Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 2: Con lắc lò xo (P2)
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Con lắc lò xo (P2). Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Vật lý lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Câu 1: Một con lắc lò xo khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tôc trọng trường
- A. 24N
- B. 1,6N
- C. 0,4N
- D. 0,6N
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng của lò xo k = 40 N/m, khối lượng vật nặng m = 400 g. Đưa vật lên trên vị trí cân bằng 5 cm theo phương thẳng đứng rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 50 cm/s hướng xuống dưới. Chọn trục tọa độ có gốc vị trí tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng lên trên. Chọn gốc thời gian khi bắt đầu dao động điều hòa. Phương trình dao động điều hòa của vật là
- A.
(cm) - B.
(cm) - C.
(cm) - D.
(cm)
Câu 3: Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm, rồi thả nhẹ. Gia tốc cực đại dao động điều hòa của vật là
- A. 2,45 m/s2
- B. 0,05 m/s2
- C. 0,1 m/s2
- D. 4,9 m/s2
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thắng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo bị nén và véctơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0.05m s. Lấy
- A. 20 cm/s
- B.
m/s - C. 10 cm/s
- D.
cm/s
Câu 5: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cô định O, đầu còn lại gắn vật nặng có khôii lượng m = 200 g. Kích thích cho vật dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng. Khi lực kéo về bằng 0 thì chiều dài của lò xo là 25 cm, khi lực đàn hồi băng 0 thì chiều dài của lò xo là 20 cm. Lấy
- A. 10 rad/s
- B. 1042 rad/s
- C. 7,07rad/s
- D. 5 rad/s
Câu 6: Một vật được treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với phương dao động của vật và có chiều hướng lên trên. Lấy gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Khi vật dao động tự do với biên độ 5 cm, thì động năng của vật khí nó đi qua vị trí x1 = 3 cm là
- A. 4 mJ
- B. 1,6 mJ
- C. 32 mJ
- D. 16mJ
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động với cơ năng là 1,25.10-3 J thì biên độ dao động là
- A.
cm. - B.
cm. - C.
cm. - D.
cm.
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là
- A.
cm - B.
cm - C.
cm - D.
cm
Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm hòn bi khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45 N/m.Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng
- A. 75 g
- B. 0,45 kg
- C. 50 g
- D. 0,25 kg
Câu 10: Con lắc lò xo (m=200g; chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng là 30cm) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s và biên độ A=5 cm. Lực kéo về tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33 cm có độ lớn bằng
- A. 0,33 N
- B. 0,3 N
- C. 0,6 N
- D. 0,5 N
Câu 11: Một con lắc lò xo có quả cầu khối lượng m = 0,2 kg. Kích thích cho quả cầu chuyển động thì nó dao động với phương trình x=5cos4πt (cm). Lấy π2 ≈ 10. Năng lượng đã truyền cho quả cầu là
- A. 2 J
- B. 0,2 J
- C. 0,02 J
- D. 0,04 J
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dài hướng lên trên. Biết con lắc dao động theo phương trình:
- A. 0,9 N
- B. 1,2 N
- C. 1,6 N
- D. 2 N
Câu 13: Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
Tần số dao động của con lặc là "
- A. 38.71Hz
- B. 6,16 Hz
- C. 22,36 Hz
- D. 3,56 Hz
Câu 15: Một con lặc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điêu hòa với biên độ A = 6 cm. Chọn t =.0 lúc vật qua VTCB. Quãng đường vật đi được trong
- A. 9 cm
- B. 3 cm
- C. 6 cm
- D. 12 cm
Câu 16: Một con lặc lò xo dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Biết trong một chu kì T, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá
- A. 4cm.
- B. 3 cm.
- C. 2 cm.
- D. 5 cm.
Câu 17:: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng của lò xo k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng xuống dưới 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ có gốc tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng lên trên. Chọn gốc thời gian khi buông tay. Phương trình dao động điều hòa của vật là
- A. x=3cos10t (cm).
- B. x=6cos10t (cm).
- C. x=6cos(10t+π/2) (cm).
- D. x=6cos(10t+π) (cm).
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình:
- A.
- B. t = 0,5T
- C.
- D.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điêu hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm
- A. 0.5 kg
- B. 1,2 kg
- C. 0,8 kg
- D. 1,0 kg
Câu 20: Xiột con lắc lò xo dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn
- A. lò xo có độ dãn băng
. - B. cân bằng.
- C. lò xo có chiều dài ngắn nhất.
- D. lò xo có chiều dài lớn nhất.
Câu 21: Xét con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng dao động với biên độ
- A. 62,8 cm/s
- B. 31,4cm/s
- C. 37,5 cm/s
- D. 88,8cm/s
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thăng đứng. Kích thích cho con lặc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lặc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương hướng xuống dưới. Lấy gia tốc rơi tự do
Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
- A.
s - B.
s - C.
s - D.
s
Câu 23: Một lò xo có độ cứng k=40 N/m, một đầu được treo cố định, đầu kia của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương thăng đứng xuống dưới để lò xo dãn 4,5 cm rồi thả cho vật dao động điều hòa. Lấy
- A.
cm/s - B. 0 cm/s
- C. 20 cm/s
- D.
cms
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo đãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thắng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy
- A. x=7,5cos20t (cm)
- B. x = 5cos20t (cm)
- C.
(cm) - D.
(cm)
Câu 25: Một lò xo, một đầu được treo vào điểm O cô định, một đầu gắn vật nặng có khối lượng m = 200 g. Lực đàn hồi khi vật ở vị trí cao nhất và lực đàn hồi khi vật ở vị trí cân bằng có độ lớn bằng nhau. Tính lực đàn hồi khi vật nặng ở vị trí thấp nhất trong quá trình dao động? Lấy
- A. 3N
- B. 1,5N
- C. 6N
- D. 4N
Câu 26: Một vật khối lượng m = 288 g được treo vào một đầu lò xo thì con lắc dao động với tần số f1 = 6,5 Hz. Gắn thêm vào m một vật nhỏ khối lượng Δm bằng
- A. 12 g
- B. 32 g
- C. 50 g
- D. 60 g
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 2: Con lắc lò xo (P4) Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 2: Con lắc lò xo (P3) Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 2: Con lắc lò xo (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 6)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 3: Dòng điện xoay chiều (P2)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 1: Dao động điều hoà (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 28: Tia X (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (P3)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 2: Sóng cơ và sóng âm (P3)
- Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 15)
- Trắc nghiệm vật lý 12 Bài tập cuối chương IV
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài tập cuối chương II (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 4: Dao động và sóng điện từ (P2)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 34: Sơ lược về laze