Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
5 lượt xem
B. Hoạt động ứng dụng
Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
Bài làm:
10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực: Tài năng, tài hoa, tài đức, tài giỏi, tài trí, tài nghệ, tài nhân, anh tài, hiền tài, tài tử.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu
- Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của con chim chiền chiên. Tiếng hót của con chim chiền chiên gợi cho em những cảm giác như thế nào?
- Nêu nhận xét của em về màu sắc của những sự vật dưới đây:
- Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc trong bài rất buồn? Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy?
- Kể cho người thân nghe chuyện Con sẻ. Cùng người thân trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện
- Tìm câu kể Ai là gì? trong những câu thơ sau. Xác định vị ngữ của những câu tìm được (ghi vào bảng nhóm).
- Ai là “con vịt xấu xí” trong truyện này? Vì sao nhân vật đó bị xem là “xấu xí”? Qua câu chuyện, An-đéc-xen muốn nói gì với các em?
- Xem ảnh nói cảm nghĩ của anh chị về anh Ních Vôi-chếch:
- Điền các từ nhờ hay vì, tại vì vào chỗ trống?
- Nói về một tâm gương thiếu nhi dũng cảm mà em biết
- Chọn ý trả lời đúng: Vẻ đẹp của hoa phương có gì đặc biệt?
- Viết đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu nói về xóm làng hoặc phố phường của em.