Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
5 lượt xem
B. Hoạt động ứng dụng
Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
Bài làm:
10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực: Tài năng, tài hoa, tài đức, tài giỏi, tài trí, tài nghệ, tài nhân, anh tài, hiền tài, tài tử.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt (trang 14)
- Theo em, thám hiểm là gì? Chọn ý đúng để trả lời:
- Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia về người có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt
- Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
- Đặt câu với một trong các từ ở hoạt động 2 và ghi vào vở.
- Thi tìm nhanh từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:
- Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi ở dưới:
- Thi đặt nhanh câu kể Ai là gì? với các từ ngữ sau làm chủ ngữ
- Nối từng ô bên trái với nội dung thích hợp ở bên phải
- Thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh các câu sau. Viết kết quả vào bảng nhóm.
- Đọc ba câu kể Ai là gì? dưới đây: Ba câu trên dùng để làm gì?
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: "Kim tự tháp Ai Cập"