Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 20B: Niềm tự hào Việt Nam
- Dùng dấu / để ngăn cách bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ của các câu kể Ai làm gì? trong đoạn trích dưới đây
- Đặt câu về chủ đề sức khỏe
- Giải bài 19C: Tài năng của con người
- Giải bài 32B: Khát vọng sống
- Quan sát ảnh thiên nga. Nêu nhận xét của em về chim thiên nga
- Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
- Đặt câu với những từ ngữ em thống kê ở hoạt động 3 và chép vào vở
- Dùng các từ ngữ dưới đây để đặt câu kể Ai là gì?
- Giải bài 22A: Hương vị hấp dẫn
- Mỗi bạn đặt một câu kể Ai thế nào? Nói về cảnh đẹp trong ảnh
- Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn dưới đây và xác định chủ ngữ