Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm một câu chuyện ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, giữa cái thiện và cái ác
- Cùng người thân tìm hiểu những tấm gương lao động quanh em
- Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
- Viết mở bài theo kiểu gián tiếp cho bài văn miêu tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em:
- Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chồ trống:
- Giải bài 31C: Em thích con vật nào?
- Tìm trạng ngữ trong các câu sau: Viết các trạng ngữ tìm được ra bảng nhóm
- Quan sát một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích. Viết kết quả quan sát vào vở.
- Giải bài 30A: Vòng quanh Trái đất Tiếng Việt lớp 4
- Giải bài 25A: Bảo vệ lẽ phải
- Các nhóm thi kể một phần hoặc toàn bộ câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần
- Thi kể tên các dòng sông ở nước ta.