Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Đọc tên, năm sinh, năm mất của hai nhà thiên văn học dưới đây
- Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
- Đặt câu với một từ trong nhóm A ở trên
- Đặt câu khiến phù hợp với các tình huống sau và chép vào vở:
- Cùng người thân tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm.
- Sông La đẹp như thế nào? Đi trên bè, tác giả nghĩ đến những gì?
- Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài vè sau:
- Xem ảnh nói cảm nghĩ của anh chị về anh Ních Vôi-chếch:
- Giải bài 21B: Đất nước đổi thay
- Nối từ ngữ chỉ sự vật ở cột A với từ ngữ tả sự vật đó ở cột B để tạo thành các câu nói về sự thay đổi của vương quốc khi có tiếng cười:
- Viết đoạn văn tả ngoại hình một con vật mà em yêu thích.
- Trên đường đi, con chó thấy gì? Theo em, nó định làm gì? Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại?