Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Những câu văn nào thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng?
- Cùng người thân tìm hiểu về đồ dùng, trang phục... của các dân tộc trên đất nước ta
- Tìm các câu chuyện nói về lòng dũng cảm
- Theo em, thám hiểm là gì? Chọn ý đúng để trả lời:
- Kể một câu chuyện em đã được nghe, được đọc ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, cái thiện với cái ác.
- Em thích nhất hình ảnh so sánh nào trong bài? Vì sao? Bài thơ có ý nghĩa gì?
- Chọn một trong các cây dưới đây và nói những điều em biết về nó:
- Giải bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ
- Các câu in nghiêng dưới đây được dùng với mục đích gì? Cuối câu in nghiêng có dấu gì?
- Chơi trò chơi: "Tôi là ai?"
- Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay thám hiểm
- Quan sát các tấm ảnh và trả lời câu hỏi: Các tấm ảnh chụp cảnh ở thời điểm nào trong ngày? Những ảnh đó gợi cho em suy nghĩ gì về lao động của người dân trên sông, biển