Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
| a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
| b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
| c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
| d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
| a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
| b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
| c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
| d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát các bức ảnh sau và trả lời câu hỏi: Nét mặt của những người trong ảnh như thế nào?
- Chơi trò chơi thi Tìm từ nhanh (chọn A hoặc B)
- Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài vè sau:
- Giải bài 27C: Nói điều em mong muốn
- Dựa vào nội dung bài học, chọn ý trả lời đúng:
- Chọn từ ngữ thích hợp ở cột A ghép với từ ngữ ở cột B để tạo thành câu kể Ai là gì?
- Chơi trò chơi: Đoán tên con vật?
- Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
- Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc trong bài rất buồn? Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy?
- Viết vào vở một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một lần em được đi chơi xa, trong đó ít nhất một câu có dùng trạng ngữ. Gạch dưới trạng ngữ trong câu
- Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
- Giải bài 27B: Sức mạnh của tình mẫu tử