Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
B. Hoạt động thực hành
2. Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B

Bài làm:
a | Ong | Ông | ưa | |
r | M: ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt) | Rong (rong ruổi) | Rông: nhà Rông | Rưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
b)
a | Ong | Ông | ưa | |
v | M: va (va chạm, va đầu, va vấp) | Vong: vong linh, vong hồn | Vông: viển vông | Vưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
Xem thêm bài viết khác
- Viết một đoạn văn tả lá, thân hoặc gốc của cái cây mà em yêu thích.
- Giải bài 23B: Những trái tim yêu thương
- Nghe - viết: Hoa giấy
- Nói 2-3 câu giới thiệu về một con vật có trong các ảnh sau:
- Giải bài 31B: Vẻ đẹp làng quê
- Nối một dòng ở cột A với một dòng ỏ cột B để nêu nhận xét đúng về cấu tạo bài Cây mai tứ quý.
- Chuyển những câu kể sau thành câu khiến:
- Đặt câu khiến phù hợp với tình huống sau:
- Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu in đậm trong đoạn văn trên.
- Tìm câu kể Ai là gì? trong những câu thơ sau. Xác định vị ngữ của những câu tìm được (ghi vào bảng nhóm).
- Giải bài 31A: Vẻ đẹp Ăng - co Vát
- Các câu dưới đây chỉ mới có trạng ngữ. Hãy thêm những bộ phận cần thiết để có các câu hoàn chỉnh nói về một ngày của em