Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
B. Hoạt động thực hành
2. Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
Bài làm:
a | Ong | Ông | ưa | |
r | M: ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt) | Rong (rong ruổi) | Rông: nhà Rông | Rưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
b)
a | Ong | Ông | ưa | |
v | M: va (va chạm, va đầu, va vấp) | Vong: vong linh, vong hồn | Vông: viển vông | Vưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
Xem thêm bài viết khác
- Thảo luận và viết vào vở câu trả lời: Nội dung chính của bài văn là gì?
- Ý kiến của Cô-péc-ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ? Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì? Vì sao tòa án lúc đó xử phạt ông?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 90)
- Thi chọn nhanh thẻ từ phù hợp với lời giải nghĩa:
- Quan sát các tấm ảnh sau và nói nội dung ảnh: Ảnh mô tả cảnh gì? Những người trong ảnh đang làm gì?
- Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài vè sau:
- Chọn những từ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
- Dựa vào nội dung bài “chiếc lá”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
- Viết đoạn văn 4 - 5 câu kể lại một cuộc nói chuyện của một người thân với em về tình hình học tập của em trong tuần qua, trong đó có dùng dấu gạch ngang để đánh dấu các câu đối thoại và đánh dấu phần chú thích.
- Dựa vào dàn ý trên, bạn Hồng Nhung dự kiến viết bốn đoạn văn, nhưng chưa viết được đoạn nào hoàn chỉnh Tiếng Việt lớp 4
- Thi tìm nhanh từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:
- Điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b): ch hay tr?