Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc thầm đoạn văn sau: "Con ngựa" sgk trang 141
2. Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M. Hai hàm răng | M. Trắng muốt |
....... | ...... |
Bài làm:
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M: Hai hàm răng | M: trắng muốt |
Hai tai | to và dựng đứng |
Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy |
Bờm | được cắt phẳng |
Ngực | nở |
Bốn chân | giậm lộp cộp khi đứng |
Cái đuôi | dài, ve vẩy |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 30C: Nói về cảm xúc của em
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? Kết quả việc nhà vua làm thế nào? Điều gì bất ngờ xảy ra ở cuối đoạn này?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 64)
- Quan sát và nói về các bức ảnh sau: Mỗi bức ảnh mô tả cảnh mọi người đang làm gì?
- Chơi trò chơi "đoán tên cây"
- Các trạng ngữ tìm được trong những câu trên trả lời cho cẩu hỏi nào? (trang 147)
- Giải bài 27B: Sức mạnh của tình mẫu tử
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 100)
- Trống đồng Đông Sơn đa dạng thế nào? Trên trống đồng Đông Sơn có những hoa văn nào?
- Nội dung chính của mỗi đoạn văn trong bài là gì? Nối từng ô ở cột A với ô thích hợp ở cột B để trả lời
- Quan sát ảnh, trả lời câu hỏi: Em thích tấm ảnh nào? Tấm ảnh đó gợi cho em cảm nghĩ gì?
- Mở bài là đoạn nào? Tác giả mở bài theo kiểu trực tiếp hay gián tiếp? Kết bài ở đoạn nào? Tác giả kết bài theo kiểu mở rộng hay không mở rộng