Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc thầm đoạn văn sau: "Con ngựa" sgk trang 141
2. Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
| Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
| M. Hai hàm răng | M. Trắng muốt |
| ....... | ...... |
Bài làm:
| Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
| M: Hai hàm răng | M: trắng muốt |
| Hai tai | to và dựng đứng |
| Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy |
| Bờm | được cắt phẳng |
| Ngực | nở |
| Bốn chân | giậm lộp cộp khi đứng |
| Cái đuôi | dài, ve vẩy |
Xem thêm bài viết khác
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng "tài"
- Điền các từ nhờ hay vì, tại vì vào chỗ trống?
- Giải bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn
- Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau. Viết các trạng ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chồ trống:
- Giải bài 28C: Ôn tập 3
- Đánh dấu x vào ô trống thích hợp: Đúng hay sai?
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt
- Điền dấu thanh hoặc chữ cái thích hợp để hoàn thành đoạn, bài (chọn a hoặc b):
- Đặt câu về chủ đề sức khỏe
- Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ? Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
- Giải bài 27B: Sức mạnh của tình mẫu tử