Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc thầm đoạn văn sau: "Con ngựa" sgk trang 141
2. Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
| Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
| M. Hai hàm răng | M. Trắng muốt |
| ....... | ...... |
Bài làm:
| Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
| M: Hai hàm răng | M: trắng muốt |
| Hai tai | to và dựng đứng |
| Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy |
| Bờm | được cắt phẳng |
| Ngực | nở |
| Bốn chân | giậm lộp cộp khi đứng |
| Cái đuôi | dài, ve vẩy |
Xem thêm bài viết khác
- Điền những nội dung cần thiết vào giấy đặt mua báo chí
- Sông La đẹp như thế nào? Đi trên bè, tác giả nghĩ đến những gì?
- Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia về người có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt
- Cùng người thân tìm hiểu một công trình kiến trúc ở địa phương, một kì quan thế giới qua phim ảnh?
- Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau. Viết các trạng ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Con chim gáy được Tô Hoài tả qua những đặc điểm nào? Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để miêu tả những đặc điểm đó?
- Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ.
- Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
- Em thích nhất hình ảnh so sánh nào trong bài? Vì sao? Bài thơ có ý nghĩa gì?
- Cùng bạn xem tranh và nói về các bạn được vẽ trong tranh:
- Thảo luận và viết vào vở câu trả lời: Nội dung chính của bài văn là gì?
- Dùng dấu / để ngăn cách bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ của các câu kể Ai làm gì? trong đoạn trích dưới đây