Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc thầm đoạn văn sau: "Con ngựa" sgk trang 141
2. Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M. Hai hàm răng | M. Trắng muốt |
....... | ...... |
Bài làm:
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M: Hai hàm răng | M: trắng muốt |
Hai tai | to và dựng đứng |
Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy |
Bờm | được cắt phẳng |
Ngực | nở |
Bốn chân | giậm lộp cộp khi đứng |
Cái đuôi | dài, ve vẩy |
Xem thêm bài viết khác
- Hình ảnh sẻ mẹ dũng cảm cứu con được miêu tả như thế nào? Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ mẹ nhỏ bé?
- Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 4)
- Đặt câu cảm cho các tình huống sau:
- Giải bài 21B: Đất nước đổi thay
- Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyển “Một ngày và một năm” biết rằng:
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Cần làm gì để có sức khỏe?
- Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về phẩm chất của mỗi người trong ảnh
- Đặt câu với một từ tìm được ở hoạt động 2
- Nối từ ngữ chỉ sự vật ở cột A với từ ngữ tả sự vật đó ở cột B để tạo thành các câu nói về sự thay đổi của vương quốc khi có tiếng cười:
- Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.