Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc thầm đoạn văn sau: "Con ngựa" sgk trang 141
2. Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M. Hai hàm răng | M. Trắng muốt |
....... | ...... |
Bài làm:
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M: Hai hàm răng | M: trắng muốt |
Hai tai | to và dựng đứng |
Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy |
Bờm | được cắt phẳng |
Ngực | nở |
Bốn chân | giậm lộp cộp khi đứng |
Cái đuôi | dài, ve vẩy |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 22B: Thế giới của sắc màu
- Thay nhau hỏi - đáp giải nghĩa một trong số từ ngữ thống kê ở hoạt động 3
- Thi tìm nhanh từ ngữ phù hợp với lời giải nghĩa:
- Quan sát và nói về các con vật trong bức tranh sau:
- Cùng người thân tìm hiểu những tấm gương lao động quanh em
- Điền vào chỗ trống trong phiếu học tập: l hoặc n; ut hoặc uc:
- Quan sát một con vật mà em yêu thích, tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng bên ngoài và hành động của con vật
- Quan sát con vật mà em yêu thích, tìm những từ ngữ miêu tả hoạt động của con vật đó?
- Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn dưới đây và xác định chủ ngữ
- Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của con chim chiền chiên. Tiếng hót của con chim chiền chiên gợi cho em những cảm giác như thế nào?
- Đọc đoạn văn sau và thực hiện những yêu cầu nêu ở dưới.
- Có lần, em cùng một số bạn trong lớp đến thăm bạn Hà bị ốm. Em giới thiệu với bố mẹ bạn Hà từng người trong nhóm Tiếng Việt lớp 4 VNEN