Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài vè sau:
A. Hoạt động cơ bản
1. Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài vè sau:
(cú, quả mít, vịt, gỗ, mỏ, mèo, tôm)
Vè nói ngược
Ve vẻ vè ve Đặc như ống bương
Cái vè nói ngược Rỗng như ruột .......
Non cao đầy nước Chó thì hay mô
Đáy biển đầy cây Gà hay liếm la
Dưới đất lắm mây Xù xì quả cà
Trên trời lắm cỏ Trơn như.......
Trời thì có ....... Meo meo là .......
Chim thời có mồm Quạc quạc là .......
Thẳng như lưng ..... Trâu thì hay trèo
Cong như cán cuốc Rắn thì hay bước
Thơm nhất là ..........
Hôi nhất là hương
Bài làm:
Vè nói ngược
Ve vẻ vè ve Đặc như ống bương
Cái vè nói ngược Rỗng như ruột gỗ
Non cao đầy nước Chó thì hay mô
Đáy biển đầy cây Gà hay liếm la
Dưới đất lắm mây Xù xì quả cà
Trên trời lắm cỏ Trơn như quả mít
Trời thì có mỏ Meo meo là vịt
Chim thời có mồm Quạc quạc là mèo
Thẳng như lưng tôm Trâu thì hay trèo
Cong như cán cuốc Rắn thì hay bước
Thơm nhất là cú
Hôi nhất là hương
Xem thêm bài viết khác
- Các câu in đậm trong đoạn văn sau thuộc kiểu câu gì?
- Những dòng in đậm ở đầu bản tin có tác dụng gì?
- Giải bài 31B: Vẻ đẹp làng quê
- Viết lại một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nói trên
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cây ăn quả quen thuộc Dàn ý chi tiết Tả cây ăn quả lớp 4
- Giải bài 28B: Ôn tập 2 Tiếng Việt lớp 4
- Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
- Giải bài 19A: Sức mạnh của con người
- Giải bài 22A: Hương vị hấp dẫn
- Em (hoặc người xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp. Hãy kể câu chuyện đó.
- Quan sát con vật mà em yêu thích, tìm những từ ngữ miêu tả hoạt động của con vật đó?
- Dựa vào nghĩa của tiếng tài, viết các từ dưới đây vào nhóm A hoặc nhóm B trong Phiếu học tập.