Đặt một câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
18 lượt xem
6. Đặt một câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Bài làm:
Ví dụ:
- Hàng cau trước nhà cao chót vót
- Giếng nước đầu đình sâu thăm thẳm
- Quê hương em có cánh đồng rộng bát ngát, thẳng cánh cò bay.
- Đằng xa tít tắp kia là dãy núi Trường Sơn huyền thoại.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm đọc đoạn văn, bài văn miêu tả
- Đọc các câu sau, chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập
- Sưu tầm các thành ngữ, tục ngữ chứa hai từ trái nghĩa
- Giải bài 11B: Câu chuyện trong rừng
- Kể cho các bạn nghe một câu chuyện em đã đọc hay đã nghe có nội dung bảo vệ môi trường.
- Tìm và viết vào bảng nhóm những tiếng có nghĩa (chọn a hoặc b)
- Giải bài 16B: Thầy cúng đi bệnh viện
- Giải bài 17A: Người dời núi mở đường
- Nối từ ngữ ở bên trái với lời giải nghĩa thích hợp ở bên phải:
- Tìm và viết vào bảng nhóm từ ngữ chứa tiếng phúc.
- Gạch dưới các tiếng có chứa yê hoặc ya. Nhận xét vị trí dấu câu ở các tiếng tìm được.
- Dựa vào các tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại một đoạn câu chuyện