Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 2)
Bài có đáp án. Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 2). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.
Câu 1: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
- A. Nước, sản phẩm là axit.
- B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
- C. Nước, sản phẩm là bazơ.
- D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 2: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
- A.
và $BaO$ - B.
và $NO$. - C.
và $SO_{3}$. - D.
và $CO$.
Câu 3: Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:
- A. CuO
- B. ZnO
- C. PbO
- D. CaO
Câu 4: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch:
- A. Quỳ tím
- B. Dung dịch phenolphtalein
- C.
- D. Dung dịch NaOH
Câu 5: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch
- A. 61,9% và 38,1%
- B. 63% và 37%
- C. 61,5% và 38,5%
- D. 65% và 35%
Câu 6: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:
- A. Vàng đậm
- B. Đỏ.
- C. Xanh lam
- D. Da cam.
Câu 7: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
- A.
; $Ca(OH)_{2}$; $Zn(OH)_{2}$; $Mg(OH)_{2}$ - B.
; $Ca(OH)_{2}$; $KOH$; $LiOH$ - C.
; $Ba(OH)_{2}$; $KOH$; $Al(OH)_{3}$ - D.
; $Ba(OH)_{2}$; $Ca(OH)_{2}$; $Fe(OH)_{3}$
Câu 8: Cho 1g
- A. Trung tính
- B. Bazơ
- C. Axít
- D. Lưỡng tính
Câu 9: Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch
- A. 1,825%
- B. 3,650%
- C. 18,25%
- D. 36,50%
Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại:
- A. Muối NaCl
- B. Nước vôi trong
- C. Dung dịch HCl
- D. Dung dịch
Câu 11: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
- A. 1 và 2
- B. 2 và 3
- C. 3 và 4
- D. 2 và 4
Câu 12: Để làm sạch dung dịch
- A. Al
- B. Cu
- C. Fe
- D. Zn
Câu 13: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
- A.
và $O_{2}$ - B.
và $Cl_{2}$ - C.
và $Cl_{2}$ - D.
và $HCl$
Câu 14: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất) ?
- A. Liti ( Li )
- B. Na( Natri )
- C. Kali ( K )
- D. Rubiđi ( Rb )
Câu 16: Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là:
- A. 15,5 gam
- B. 16 gam
- C. 17,2 gam
- D. 15,2 gam
Câu 17: Có một mẫu dung dịch
- A. Zn
- B. Mg
- C. Fe
- D. Cu
Câu 18: Cho 1 thanh đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra?
- A. Thanh đồng tan dần, có khí không màu thoát ra
- B. Không có hiện tượng
- C. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam
- D. Thanh đồng tan dần , dung dịch trong suốt không màu
Câu 19: Cho 10,8 g một kim loại M (hóa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối. Kim loại M là:
- A. Na
- B. Fe
- C. Al
- D. Mg.
Câu 20: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
- A. Trên 2%
- B. Dưới 2%
- C. Từ 2% đến 5%
- D. Trên 5%
Câu 21:Oxit Bazơ là:
- A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
- B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
- C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
- D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 22: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:
- A. Mg
- B. Fe
- C. Ca
- D. Zn
Câu 23: Chọn câu đúng
- A. Tất cả phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit.
- B. Tất cả phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ.
- C. Kim loại dẫn điện, phi kim không dẫn điện (trừ than chì và silic)
- D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Để loại khí clo có lẫn trong không khí, có thể dùng chất sau:
- A. Nước
- B. Dung dịch H2SO4
- C. Dung dịch NaOH
- D. Dung dịch NaCl
Câu 25: Phản ứng nào sau đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 26: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?
- A. CuO và MnO2
- B. CuO và MgO
- C. CuO và Fe2O3
- D. Than hoạt tính
Câu 27: Silic đioxit
- A. oxit axit
- B. oxit trung tính
- C. oxit bazo
- D. oxit lưỡng tính
Câu 28: Một nguyên tố Y đứng liền trước nguyên tố X trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Y đứng liền trước Z trong cùng một nhóm A. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Số hiệu nguyên tử theo thứ tự tăng dần là X < Y < Z.
- B. Bán kính nguyên tử theo thứ tự tang dần là Z < Y < X.
- C. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tang dần theo thứ tự: Z < Y < X.
- D. Trong các hidroxit, tính axit tăng dần theo thứ tự: hidroxit của Z < hidroxit của Y < hidroxit của X.
Câu 29: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 30: Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là:
- A. Có bột sắt làm xúc tác
- B. Có axit làm xúc tác
- C. Có nhiệt độ
- D. Có ánh sáng
Câu 31: Etilen có nhiều tính chất khác vớ Metan như : phản ứng cộng,trùng hợp,oxi hóa là do trong phân tử anken có chứa:
- A. liên kết σ bền.
- B. liên kết π
- C. liên kết π bền .
- D. liên kết π kém bền .
Câu 32: Axetilen tham gia phản ứng cộng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 33: Cho canxi cacbua kĩ thuật chứa 80%
- A. 25,6
- B. 19,2
- C. 24
- D. 32
Câu 34: Benzen tác dụng với
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 35: Điều nào sau đây sai khi nói về dầu mỏ?
- A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẫn, có mùi đặc trưng
- B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
- C. Là hỗn hợp phức tạp, gồm nhiều loại hidrocacbon khác nhau
- D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ
Câu 36: Trên nhãn chai ancol có ghi số 40. Ý nghĩa của con số ghi trên là:
- A. Trong 100gam Ancol có 40 gam Ancol etylic nguyên chất
- B. Nhiệt độ sôi của Ancol etylic là 40 độ C
- C. Trong 100ml Ancol có 40 ml Ancol etylic nguyên chất
- D. Nhiệt độ đông đặc của Ancol etylic là 40 độ C
Câu 37: Cho 1 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và 1 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ 2, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột
- A. Hai ống bằng nhau
- B. Ống 1 nhiều hơn ống 2
- C. Ống 2 nhiều hơn ống 1
- D. Cả hai ống đều nhiều hơn 22,4 lít (đktc)
Câu 38: Xà phòng hóa 36,4 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 4 thì cần dùng vừa đúng 7,366 kg KOH. Nếu hiệu suất của các phản ứng đều đạt là 100% thì khối lượng của xà phòng thu được là:
- A. 39,765kg
- B. 39,719kg
- C. 31,877kg
- D. 43,689 kg
Câu 39: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
- A. Công thức phân tử
- B. Tính tan trong nước lạnh
- C. Phản ứng thuỷ phân
- D. Cấu trúc phân tử
Câu 40: Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon -6-6; tinh bột, protein, cao su isoprene và cao su buna –N. Số polime chứa nito trong phân tử là
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm hóa 9 bài 4: Một số axit quan trọng
- Trắc nghiệm hóa 9 bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 2)
- Trấc nghiệm hóa học 9 bài 36: Metan
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì I (P5)
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 6)
- Bộ 10 đề thi tuyển sinh lớp 9 lên 10 môn hóa học (có đáp án kèm theo)
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
- Trắc nghiệm hoá 9 chương 5: Dẫn xuất của Hidrocacbon. Polime (P2)