-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm hóa học 9 bài 11: Phân bón hóa học
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 9 bài 11: Phân bón hóa học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Urê được điều chế từ:
- A. Khí amoniac và khí cacbonic
- B. Khí amoniac và axit cácbonic
- C. Khí cacbonic và amoni hdroxit
- D. Axit cacbonic và amoni hdroxit
Câu 2: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nito cao nhất?
- A. NH
NO
- B. NH
Cl
- C. (NH
CO
- D. (NH
SO
Câu 3: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
- A. KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO
- B/ KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2
- C/ (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2
- D/ (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl
Câu 4: Loại phân nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
- A. (NH
SO
- B. CO(NH
- C. NH
NO
- D. NH
Cl
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. supephotphat kép có độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn
- B. nito và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống
- C. tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy
- D. tất cả các muối đihidrophotphat đều dễ tan trong nước
Câu 6: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?
- A. KCl
- B. Ca3(PO4)2
- C. K2SO4
- D. (NH2)2CO
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lương tương ứng của NO
O
O
(2). Người ta không bón phân ure kèm với vôi
(3). Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép
(4). Bón nhiều phâm đạm amoni sẽ làm cho đất chua
(5). Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(PO
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
- A. 5
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 8: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
- A. CaCO3
- B. Ca3(PO4)2
- C. Ca(OH)2
- D. CaCl2
Câu 9: Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dụa vào:
- A. % khối lượng NO có trong phân
- B. % khối lượng HNO
có trong phân
- C. % khối lượng N có trong phân
- D. % khối lượng NH
có trong phân
Câu 10: Để nhận biết dung dịch NH4NO3 , Ca3 (PO4)2 , KCl người ta dùng dung dịch :
- A. NaOH
- B. Ba(OH)2
- C. KOH
- D. Na2CO3
Câu 11: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là :
- A. 2,24 lít
- B. 4,48 lít
- C. 22,4 lít
- D. 44,8 lít
Câu 12: Để phân biệt hai loại phân bón là NHNO
Cl người ta sử dụng:
- A. NaOH
- B. Ba(OH)
- C. AgNO
- D. BaCl
Câu 13: Phân kali KCl được sản xuất từ quặng sinvilit thường chỉ chứa 50% KO. % của KCl có trong phân đó là?
- A. 72,9
- B. 76
- C. 79,2
- D. 75,5
Câu 14: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :
- A. 32,33%
- B. 31,81%
- C. 46,67%
- D. 63,64%
Câu 15: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là
- A. 42,42 g
- B. 21,21 g
- C. 24,56 g
- D. 49,12 g
Câu 16: Supephotphat đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa:
73% Ca(PO
và 1% SiO
Tỉ lệ phần trăm của PO
- A. 26,75%
- B. 20,35%
- C. 20,5%
- D. 21,64%
Câu 17: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca(PO
PO
Khối lượng dung dịch HSO
PO
- A. 392 kg
- B. 520 kg
- C. 600 kg
- D. 700 kg
Câu 18: Cho ba mẫu phân bón sau: KCl, Phân đạm (NHNO
- A. Dung dịch Ba(OH)
- B. Dung dịch AgNO
- C. Quỳ tím
- D. Phenolphtalein
Câu 19: Cứ mỗi hecta đất nông nghiệp ở Quảng Ngãi cần 45kg nito. Như vậy. để cung cấp đủ lượng nito cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân ure?
- A. 86,43kg
- B. 80,4kg
- C. 96,43kg
- D. 98,43kg
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 18: Nhôm
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 8: Một số bazơ quan trọng (T1)
- Trắc nghiệm hóa 9 bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit.
- Trắc nghiệm hoá 9 chương 5: Dẫn xuất của Hidrocacbon. Polime (P1)
- Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 39: Benzzen
- Trắc nghiệm hoá 9 chương 4: Hidrocacbon. Nhiên liệu (P3)
- Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm hoá 9 chương 1: Các loại hợp chất vô cơ (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
- Trắc nghiệm hoá 9 chương 2: Kim loại (P1)
- Trắc nghiệm hóa 9 bài 3: Tính chất hóa học của axit