Giải TBĐ địa 10 bài: Thực hành xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
1 lượt xem
Giải tập bản đồ địa lí lớp 10, giải chi tiết và cụ thể bài: Thực hành xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ sách tập bản đồ địa lí lớp 10 trang 7. KhoaHoc sẽ hướng dẫn các bạn cách học tập bản đồ hiệu quả nhất thông qua loạt bài Giải tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10.
Bài 1: Trang 7 - sách TBĐ địa lí 10
Quan sát và tìm hiểu kĩ lược đồ dưới đây, em hãy cho biết:
- Quy mô giá trị sản xuất lâm nghiệp của các tỉnh được biểu hiện bằng phương pháp gì?
- Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của các tỉnh được thể hiện bằng phương pháp gì?
- Hãy tính giá trị sản xuất lâm nghiệp, sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của các tỉnh (dùng cho chương trình nâng cao).
Trả lời:
- Quy mô giá trị sản xuất lâm nghiệp của các tỉnh được biểu hiện bằng phương pháp bản đồ - biểu đồ.
- Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của các tỉnh được thể hiện bằng phương pháp bản đồ - biểu đồ.
- Giá trị sản xuất lâm nghiệp, sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của các tỉnh như sau:
Tên tỉnh | Giá trị sản xuất lâm nghiệp(tỉ đồng) | Sản lượng thủy sản đánh bắt(tấn) | Sản lượng thủy sản nuôi trồng(tấn) |
Lai Châu | trên 200 | dưới 500 | dưới 500 |
Sơn La | trên 200 | dưới 500 | dưới 500 |
Hòa Bình | 101 - 200 | dưới 500 | 1 000 |
Phú Thọ | 101 - 200 | 3 000 | 4 000 |
Yên Bái | trên 200 | dưới 500 | dưới 500 |
Lào Cai | 101 - 200 | dưới 500 | dưới 500 |
Hà Giang | 101 - 200 | dưới 500 | dưới 500 |
Tuyên Quang | 101 - 200 | 1 000 | 1 000 |
Cao Bằng | 101 - 200 | dưới 500 | dưới 500 |
Bắc Cạn | 51 - 100 | dưới 500 | dưới 500 |
Thái Nguyên | 51 - 100 | 1 000 | 2 000 |
Lạng Sơn | trên 200 | dưới 500 | dưới 500 |
Quảng Ninh | 51 - 100 | 16 000 | 4 000 |
Bắc Giang | 101 - 200 | 3 000 | 2 000 |
Bắc Ninh | dưới 25 | 1 000 | 4 000 |
Vĩnh Phúc | 25 - 50 | 2 000 | 3 000 |
Hà Nội | dưới 25 | 1 000 | 6 000 |
Hà Tây | 25 - 50 | 3 000 | 6 000 |
Hưng Yên | dưới 25 | 1 000 | 4 000 |
Hà Nam | dưới 25 | dưới 500 | 3 000 |
Ninh Bình | dưới 25 | 2 000 | 4 000 |
Nam Định | dưới 25 | 20 000 | 14 000 |
Thái Bình | 25 - 50 | 16 000 | 14 000 |
Hải Phòng | 25 - 50 | 18 000 | 14 000 |
Thanh Hóa | trên 200 | 38 000 | 10 000 |
Nghệ An | trên 200 | 22 000 | 6 000 |
Hà Tĩnh | 101 - 200 | 14 000 | 2 000 |
Quảng Bình | 51 - 100 | 14 000 | 2 000 |
Quảng Trị | 25 - 50 | 10 000 | dưới 500 |
TT – Huế | 51 - 100 | 14 000 | 1 000 |
Đà Nẵng | dưới 25 | 20 000 | dưới 500 |
Xem thêm bài viết khác
- Giải TBĐ địa 10 bài: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- Giải bài 2 trang 70 sách TBĐ địa lí 10
- Giải bài 2 trang 52 sách TBĐ địa lí 10
- Giải TBĐ địa 10 bài: Địa lí ngành thông tin liên lạc
- Giải TBĐ địa 10 bài: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- Giải TBĐ địa 10 bài: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hường tới...
- Giải bài 5 trang 69 sách TBĐ địa lí 10
- Giải bài 2 trang 44 sách TBĐ địa lí 10
- Giải TBĐ địa 10 bài: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
- Giải TBĐ địa 10 bài: Cơ cấu nền kinh tế
- Giải bài 1 trang 54 sách TBĐ địa lí 10
- Giải bài 3 trang 46 sách TBĐ địa lí 10