Hóa 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 10)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 10). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
- A. cộng hóa trị không cực.
- B. cộng hóa trị có cực.
- C. liên kết ion.
- D. liên kết cho nhận.
Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 3: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia-ven?
- A. Tẩy uế nhà vệ sinh.
- B. Tẩy trắng vải sợi.
- C. Tiệt trùng nước.
- D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà
.
Câu 4: Có 4 dung dịch
- A. 4.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 1.
Câu 5: Cho a mol chất X tác dụng hết với dung dịch
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 6: Đốt cháy 14,875 gam hỗn hợp gồm
- A. 8,96 lít.
- B. 6,72 lít.
- C. 17,92 lít.
- D. 11,2 lít.
Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng với flo?
- A.
là khí có màu lục nhạt, rất độc. - B.
có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim - C.
oxi hóa được tất cả kim loại. - D.
cháy trong hơi $H_{2}O$ tạo $HF$ và $O_{2}$
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 30,9 gam hỗn hợp gồm
- A. 3,36.
- B. 6,72.
- C. 2,685.
- D. 8,4.
Câu 9: Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim loại
- A. 11,2.
- B. 14,875.
- C. 3,85.
- D. 3,5.
Câu 10: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại?
- A. Fe.
- B. Zn.
- C. Cu.
- D. Ag.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Có các dung môi: nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào?
- A. Nước.
- B. Benzen.
- C. Etanol.
- D. Cacbon tetraclorua.
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là:
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 14: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa lớn nhất?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
- A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại.
- B. Ozon oxi hóa
thành $Ag_{2}O$. - C. Ozon kém bền hơn oxi.
- D. Ozon oxi hóa ion
thành $I_{2}$.
Câu 16: Cho phản ứng hoá học:
- A. Chất khử.
- B. Môi trường.
- C. Chất oxi hóa.
- D. Vừa oxi hóa, vừa khử.
Câu 17: Mùa hè thời tiết nóng nực, người ta thường đi du lịch và đặc biệt là những nơi có rừng thông, ở đây thường không khí sẽ trong lành và mát mẻ hơn. Chất nào sau đây làm ảnh hưởng đến không khí trên:
- A. Oxi.
- B. Ozon.
- C. Hidrosunfua.
- D. Lưu huỳnh đioxit.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh thành lưu huỳnh dioxit thì cần vừa đủ V lít không khí (đktc), biết trong không khí thì oxi chiếm 20% thể tích. Giá trị của V là:
- A. 17,8.
- B. 18,8.
- C. 15,8.
- D. 16,8.
Câu 19: Ở phản ứng nào sau đây,
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch ?
- A.
+ dung dịch $NaOH \rightarrow $ - B.
+ dung dịch $BaCl_{2} \rightarrow$ - C.
+ dung dịch nước clo $\rightarrow$ - D.
+ dung dịch $H_{2}S \rightarrow$
Câu 21: Cho 2,24 lít
- A. 11,5 gam.
- B. 12,6 gam.
- C. 10,4 gam.
- D. 9,64 gam.
Câu 22: Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch
- A. 60,87%
- B. 45,65%
- C. 53,26%
- D. 30,43%.
Câu 23: Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch
- A. Mg.
- B. Al.
- C. Fe.
- D. Zn.
Câu 24: Có một loại quặng pirit chứa 96%
- A. 69,44 tấn.
- B. 68,44 tấn.
- C. 67,44 tấn.
- D. 70,44 tấn.
Câu 25: Tốc độ phản ứng là:
- A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
- B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
- C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
- D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 26: Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất; ( b) áp suất; (c) xúc tác; (d) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp xúc.
Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 27: Xét phản ứng phân hủy
- A.
mol/(l.s). - B.
mol/(l.s). - C.
mol/(l.s). - D.
mol/(l.s).
Câu 28: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do
- A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
- B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
- C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
- D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 29: Cho phương trình phản ứng:
Cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng trên?
- A. nhiệt độ và nồng độ
- B. áp suất và nồng độ
- C. nồng độ và chất xúc tác
- D. chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 30: Cho phương trình phản ứng :
Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Nồng độ B ở trạng thái cân bằng lần lượt là:
- A. 0,7M.
- B. 0,8M.
- C. 0,35M.
- D. 0,5M.
Câu 31: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Gía trị của m là:
- A. 16,5 gam
- B. 27,5 gam
- C. 14,6 gam
- D. 27,7 gam.
Câu 32: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch
- A. 73,85%
- B. 37,69%
- C. 62,31
- D. 26,15%
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại
- A. 3,36 lít.
- B. 5,6 lít.
- C. 6,72 lít.
- D. 8,96 lít.
Câu 34: Người ta sản xuất axit
- A. 72 tấn.
- B. 360 tấn.
- C. 245 tấn.
- D. 490 tấn.
Câu 35: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
- A. Tốc độ phản ứng.
- B. Cân bằng hoá học.
- C. Phản ứng một chiều.
- D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 36: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu)?
- A. Chất xúc tác.
- B. áp suất.
- C. Nồng độ.
- D. Nhiệt độ.
Câu 37: Cho phương trình hóa học của phản ứng:
- A.
mol/(l.s). - B.
mol/(l.s). - C.
mol/(l.s). - D.
mol/(l.s).
Câu 38: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
- A. vt = 2vn.
- B. vt = vn
0. - C. 2vt = vn.
- D. vt = vn = 0.
Câu 39: Cho cân bằng hóa học:
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
- A. tăng nồng độ
. - B. giảm nồng độ HI.
- C. tăng nhiệt độ của hệ.
- D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 40: Cho phản ứng :
Nồng độ ban đầu của
- A. 3,2M và 3,2M.
- B. 1,6M và 3,2M.
- C. 0,8M và 0,4M.
- D. 3,2M và 1,6M.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa 10 chương I: Nguyên tử (P4)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương III: Liên kết hóa học (P2)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương VI: Oxi - lưu huỳnh (P4)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 21: Khái quát về nhóm Halogen
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
- Trắc nghiệm hóa 10 chương IV: Phản ứng oxi hóa- khử (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 23: Hidro clorua Axit clohidric và muối clorua
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 12: Liên kết ion Tinh thể ion
- Trắc nghiệm Hoá học 10 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 17: Phản ứng oxi hóa khử