II. Hệ thống hóa kiến thức

126 lượt xem

I. Mục tiêu

II. Hệ thống hóa kiến thức

Bảng 31.1. Tóm tắt các quy luật di truyền

Tên quy luậtNội dungGiải thíchÝ nghĩa
Quy luật tính trội
phân li
phân li độc lập
Di truyền liên kết
di truyền giới tính

Bảng 31.2. Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân và giảm phân

Các kìNguyên phânGiảm phân IGiảm phân II
kì trung gian
kì đầu
kì giữa
kì sau
kì cuối

Bảng 31.3. Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

các quá trìnhbản chấtý nghĩa
nguyên phân
giảm phân
thụ tinh

Bảng 31.4. Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và protein

đại phân tửcấu trúcchức năng
ADN (gen)
ARN
protein

Bảng 31.5. Các dạng đột biến

các loại đột biếnkhái niệmcác dạng đột biến
đột biến gen
đột biến cấu trúc NST
đột biến số lượng NST

Bài làm:

I. Mục tiêu

II. Hệ thống hóa kiến thức

Bảng 31.1. Tóm tắt các quy luật di truyền

Tên quy luậtNội dungGiải thíchÝ nghĩa
Phân liDo sư phân li của các cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền trong cặp .Các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau. Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng.Xác định tính trội (thường là tính tốt)
Phân li độc lậpPhân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử.F2 chỉ có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành.Tạo biến dị tổ hợp
Di truyền liên kếtCác tính trạng do nhóm gen liên kết quy định được di truyền cùng nhau.Các gen liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.Tạo ra sự di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng có lợi.
Di truyền giới tínhỞ các loài giao phối tỉ lệ đực: cái xấp xỉ 1:1Phân li và tổ hợp của các cặp NST giới tínhĐiều khiển tỉ lệ đực: cái

Bảng 31.2. Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân và giảm phân

Các kìNguyên phânGiảm phân IGiảm phân II
Kì đầuNST co ngắn, đóng xoắn và đính vào các sợi thoi phân bào ở tâm độngNST co ngắn, đóng xoắn. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéoNST kép co lại thấy rõ số lượng NST kép ( đơn bội)
Kì giữaCác NST co ngắn cực đại và xép thành một hàng tren mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.Từng cặp NST kép xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sauTừng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về cực của tế bào.Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
Kì cuốiCác NST đơn thuần nằm gọn trong nhân với số lượng = 2n như ở tê bào mẹCác NST kép nằm gọn trọng nhân với số lượng = n ( kép) = 1/2 ở tế bào mẹ.Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng = n NST đơn

Bảng 31.3. Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

Các quá trìnhBản chấtÝ nghĩa
Nguyên phânGữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào con được tạo ra có bộ NST 2n giống như té bào mẹ.Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể và ở những loài sinh sản vô tính.
Giảm phânLàm giảm số lượng NST đi một nửa , nghĩa là tế bào con sinh ra có số lượng NST là n= 1/2 của tế bào mẹ.Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thé hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp
Thụ tinhKết hợp 2 bộ phận đơn bội (n) thành bộ nhân lưỡng bội (2n)Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thé hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp

Bảng 31.4. Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và protein

Đại phân tửCấu trúcChức năng
ADN (gen)Chuỗi xoắn kép. 4 loại nucleotit: A, T, G, X.

Lưu giữ thông tin di truyền

- Truyền đạt thông tin di truyền.

ARNChuỗi xoắn đơn . 4 loại nucleotit: A, U, G, X.

Tryền đạt thông tin di truyền.

- Vận chuyển axit amin.

- Tham gia cấu trúc riboxom

ProteinMột hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin

Cấu trúc các bộ phận của tế bào .

- Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất.

- Hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất.

- Vận chuyển, cung cấp năng lượng.

Bảng 31.5. Các dạng đột biến

Các loại đột biếnKhái niệmCác dạng đột biến
Đột biến genNhững biến đổi trong cấu trúc của gen ( thường tại một điểm nào đó)Mất, them, thay thé một cặp nucleotit
Đột biến cấu trúc NSTNhững biến đổi trong cấu trúc của NST .Mất, lặp, đaỏ đoạn. chuyển đoạn
Đột biến số lượng NSTNhững biến đổi về số lượng của bộ NST .Dị bội thể và đa bội thể
Cập nhật: 07/09/2021

Xem thêm bài viết khác

Xem thêm
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội