Language focus Unit 14 : The World Cup

3 lượt xem

Phần trọng tâm kiến thức của unit này nói về về cách phát âm /g/ và /k/, cũng như ôn tập về cách sử dụng cấu trúc will. Bài viết cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa.

  • Listen and repeat

PRONUNCIATION (Phát âm)

Listen and repeat (Lắng nghe và nhắc lại)

/g//k/

Group

Game

Together

Again

Goal

Dog

Uruguay

Margaret

Club

Kick

Cup

Ticket

School

Because

Compete

Weak

Practise these sentences. (Thực hành đọc các câu sau)

  • 1. Our group hasn’t scored a goal.
  • 2. Uruguay will lose another game again.
  • 3. Margaret took the dog and the cat for a walk.
  • 4. Can your school club compete in the nesxt tournament?
  • 5. He can’t kick the ball because he’s too weak.
  • 6. He’s got a ticket for the next World Cup in Germany.

GRAMMAR (Ngữ pháp)

Will vs. going to

Exercise 1. Complete the sentences using will ('ll) or going to. (Hoàn thành các câu bởi sử dụng will ('ll) hoặc going to.)

1.

  • A: I’ve got a headache. (Tôi bị đau đầu quá.)
  • B: Have you? Wait there and __I will get__ an aspirin for you. (Vậy sao? Hãy đợi ở đó và tôi sẽ đi lấy cho bạn một viên thuốc.)

2.

  • A: Why are you filling that bucket with water? (Tại sao bạn đang đổ đầy nước vào cái xô đó vậy?)
  • B: __I am going to wash__ the car. (Tôi chuẩn bị rửa xe ô tô.)

3.

  • A: I’ve decided to repaint this room. (Tôi quyết định sơn lại căn phòng này.)
  • B: Oh, have you? What color __are you going to paint__ it? (Thật sao? Bạn dự định sẽ sơn màu gì cho nó?)

4.

  • A: Where are you going? Are you going shopping? (Bạn đang đi đâu đấy? Bạn đi mua sắm à?)
  • B: Yes, __I am going to buy__ something for dinner. (Ừ, tôi sẽ đi mua gì đó cho bữa tối.)

5.

  • A: I don’t know how to use this camera. (Tôi không biết cách dùng cái máy ảnh này.)
  • B: It’s quite easy. __I will show__ you. (Nó khá là dễ dùng. Tôi sẽ chỉ bạn.)

6.

  • A: What do you like to eat? (Bạn muốn ăn gì nào?)
  • B: __I will have__ a sandwich, please. (Tôi muốn một chiếc xăng-uých.)

7.

  • A: Did you post that letter for me? (Bạn đã gửi lá thư đó cho tôi chưa?)
  • B: Oh, I’m sorry. I completely forgot. __I will do__ it now. (Tôi xin lỗi. Tôi quên mất rồi. Bây giờ tôi sẽ đi gửi nó đây.)

Will: making predictions (đưa ra dự đoán)

Exercise 2. Complete the sentences, using will or won't and any other words that are needed. (Hoàn thành các câu sau, sử dụng will hoặc won't và bất kì từ nào cần thiết.)

  • 1. If you have problems with your homework, ask John. I’m sure __he will help__ you. (Nếu bạn có thắc mắc gì về bài tập về nhà, hãy hỏi John. Tôi chắc rằng anh ấy sẽ giúp bạn.)
  • 2. I’ll ask my sister for some money, but I know she __won't give me any money__. She’s really mean. (Tôi sẽ hỏi xin chị gái tôi ít tiền, nhưng tôi biết chị ấy sẽ không cho tôi tí tiền nào đâu. Chị ta thật sự rất nhỏ nhen.)
  • 3. You don’t need your umbrella today. I don’t think __it will rain__. (Hôm nay bạn không cần phải mang ô đi đâu. Tôi không nghĩ trời sẽ mưa.)
  • 4. I can’t read small writing any more. I think I __will have to wear glasses__ soon. (Tôi không thể đọc chữ nhỏ nữa. Tôi nghĩ tôi sẽ phải đeo kính sớm thôi.)
  • 5. Don’t sit in the sun for too long. You __will get surnburned__. (Đừng ngồi quá lâu dưới nắng. Bạn sẽ bị cháy nắng đấy.)
  • 6. Don’t try that new restaurant. I’m sure you __will be disappointed__. (Đừng thử nhà hàng mới đó. Tôi chắc bạn sẽ thất vọng thôi.)
  • 7. I’m having my driving test soon, but I know __I won’t pass it__. I haven’t had enough lessons. (Tôi sắp có kì thi lái xe nhưng tôi nghĩ tôi sẽ không qua. Tôi không học đủ các bài học.)

Will: making offers (đưa ra yêu cầu, đề nghị)

Exercise 3. Make offers with I'll for the following situations. (Viết lời đề nghị với I'll cho các tình huống sau.)

  • 1. I’m dying for a drink! (Tôi đang khát nước muốn chết đây!)
    => I'll make you a cup of water. (Tôi sẽ lấy cho bạn một cốc nước.)
  • 2. There’s someone at the door. (Có ai đó đứng ở cửa kìa.)
    => I'll open it./ I'll come and see. (Tôi sẽ mở cửa/ Tôi sẽ đến đó và xem sao.)
  • 3. I haven’t got any money. (Tôi không có tí tiền nào.)
    => I'll lend you some. (Tôi sẽ cho bạn mượn một ít.)
  • 4. I need to be at the station in ten minutes. (Tôi cần đi đến nhà ga trong mười phút.)
    => I'll give you a lift. (Tôi sẽ cho bạn đi nhờ xe.)
  • 5. My suitcases are so heavy! (Va li của tôi nặng quá!)
    => I'll help you with them./ I'll carry them for you. (Tôi sẽ mang chúng giúp bạn.)

Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội