Lấy ví dụ minh họa cho một số vai trò của các phụ từ/phụ ngữ ở phần trước và phần sau cụm tính từ theo bảng dưới đây:
g. Lấy ví dụ minh họa cho một số vai trò của các phụ từ/phụ ngữ ở phần trước và phần sau cụm tính từ theo bảng dưới đây:
| Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ ở phần trước cụm tính từ | Ví dụ minh họa |
| Biểu thị về thời gian | |
| Thể hiện sự tiếp diễn tương tự | |
| Thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất | |
| Thể hiện sức khẳng định hay phủ định | |
| Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ ở phần sau cụm tính từ | Ví dụ minh họa |
| Biểu thị vị trí | |
| Biểu thị sự so sánh | |
| Biểu thị mức độ, phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất | |
Bài làm:
| Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ ở phần trước cụm tính từ | Ví dụ minh họa |
| Biểu thị về thời gian | Trời đang tối đen lại. |
| Thể hiện sự tiếp diễn tương tự | Bác trông còn trẻ lắm |
| Thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất | Cô bé ấy rất xinh đẹp. |
| Thể hiện sức khẳng định hay phủ định | Tôi không giỏi bằng cô ấy |
| Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ ở phần sau cụm tính từ | Ví dụ minh họa |
| Biểu thị vị trí | Ông trăng sáng vằng vặc trên bầu trời |
| Biểu thị sự so sánh | Đôi mắt cô ấy sáng long lanh như vì sao trên trời |
| Biểu thị mức độ, phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất | Đúng là người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân |