Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
36 lượt xem
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 31: Ánh sáng của yêu thương
- Nếu là bạn của Gấu trong câu chuyện trên, em sẽ nói lời chúc mừng gấu con như thế nào? Đoán xem gấu con sẽ trả lời em ra sao?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 20: Nhím nâu kết bạn
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 7: Cây xấu hổ
- Các bạn nhỏ đang chơi môn thể thao gì? Em có thích môn thể thao này không? Vì sao
- Dựa vào tranh minh họa bài đọc, tìm từ ngữ chỉ người, chỉ vật
- Nối tiếp để hoàn thành câu
- Em đã chuẩn bị những gì để đón ngày giai giảng?
- Xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp
- Kể tên các đồ dùng học tập của em
- Dựa vào tranh, viết tên đồ vật có tiếng chứa c hoặc k
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 11: Cái trống trường em