Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
35 lượt xem
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào tranh, viết tên đồ vật có tiếng chứa c hoặc k
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 24: Nặn đồ chơi
- Những từ nào dưới đây chỉ đặc điểm
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 15: Cuốn sách của em
- Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ thứ 2 và thứ 3
- Dựa vào tranh minh họa bài đọc, tìm từ ngữ chỉ người, chỉ vật
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 16: Khi trang sách mở ra
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 31: Ánh sáng của yêu thương
- Xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp
- Bạn nhỏ vẽ những gì trong bức tranh bầu trời đêm? Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có gì đẹp?
- Bức tranh dưới đây vẽ những gì? Đoán xem 2 bạn nhỏ nói gì với nhau