Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
35 lượt xem
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- Voi em đã hỏi voi anh, hươu và dê điều gì? Voi em nhận được câu trả lời như thế nào?
- Xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 10: Thời khóa biểu
- Những người chơi làm thành rồng rắn bằng cách nào? Rồng rắn đến gặp thầy thuốc để làm gì?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 16: Khi trang sách mở ra
- Từ nào dưới đây nói về các em lớp 1 trong ngày khai trường?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 7: Cây xấu hổ
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 30: Thương ông
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 12: Danh sách học sinh
- Dựa vào tranh nói tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 23: Rồng rắn lên mây
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi