Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
265 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
Bài làm:
- Những từ có vần "ui" là: núi, lủi, chùi, củi, búi, túi, nui, bụi, đùi, gùi, mũi.
- Những từ có vần "uôi" là: chuối, cuối, đuối, xuôi, buổi, đuôi, muỗi, ruồi, tuổi.
Xem thêm bài viết khác
- Từng em trao đổi với các bạn về lợi ích của việc tập thể dục.
- Quan sát tranh, tìm các từ ngữ chỉ sự vật, công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn và ghi vào phiếu học tập
- Hãy kể những điều mà em biết về một anh hùng nhỏ tuổi
- Tìm từ ngữ viết đúng:
- Tìm những chi tiết miêu tả cảnh nhộn nhịp của sới vật? Cách đánh của ông Cản Ngũ và Quắm Đen có gì khác nhau?
- Trong bài, ai là người liên lạc nhỏ? Người đó đã làm việc gì?
- Nhìn tranh, dựa vào phần thảo luận, kể lại từng đoạn của câu chuyện
- Nói lại một việc làm của mẹ thể hiện tình yêu thương đối với em
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tên hội là gì? Em đoán xem hội diễn ra ở đâu?
- Giải bài 16A: Thành thị và nông thôn
- Mỗi em nói xem bàn tay của mình đã biết làm những việc gì? Kể những việc làm để giữ đôi tay sạch sẽ?
- Giải bài 22B: Cuộc sống, khởi nguồn sáng tạo