Quan sát tranh, tìm các từ ngữ chỉ sự vật, công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn và ghi vào phiếu học tập
50 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
2. Quan sát tranh, tìm các từ ngữ chỉ sự vật, công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn và ghi vào vở.
Bài làm:
| Thành phố | Nông thôn |
| Sự vật: đường phố, nhà cao tầng, ô tô, hồ hơi, trung tâm thương mại, cầu đúc, công xưởng, xí nghiệp. | Sự vật: đồng ruộng, nhà ngói, cổng làng, cây đa, lũy tre, vườn rau. |
| Công việc: lái ôtô, lắp ráp máy móc, buôn bản, mua sắm, dạo phố. | Công việc: cày bừa, gặt lúa, tưới rau, chăn nuôi. |
Xem thêm bài viết khác
- Con người cần làm gì để bảo vệ mái nhà chung?
- Nghe - viết đoạn văn: Ê-đi-xơn
- Hỏi người thân xem ở quê em có cảnh đẹp gì, có đặc sản gì hoặc có lễ hội nào?
- Giải bài 35A: Ôn tập 1
- Nói về một cảnh đẹp (hoặc di tích lịch sử) ở quê em?
- Giải bài 22C: Để thành người sáng tạo
- Sưu tầm tranh, ảnh về một danh lam thắng cảnh của nước ta? Hỏi người lớn xem danh lam thắng cảnh đó ở tỉnh nào?
- Từ ngữ nào trong ngoặc có thể thay thế cho từ quê hương ở đoạn văn dưới đây?
- Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy thích hợp vào mỗi ô trống:
- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
- Đặt dấu phẩy vào chỗ phù hợp trong mỗi câu sau:
- Bạn có người thân nào ở xa không? Bạn có những cách nào để trò chuyện với người thân ở xa?