Quan sát tranh, tìm các từ ngữ chỉ sự vật, công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn và ghi vào phiếu học tập
48 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
2. Quan sát tranh, tìm các từ ngữ chỉ sự vật, công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn và ghi vào vở.
Bài làm:
Thành phố | Nông thôn |
Sự vật: đường phố, nhà cao tầng, ô tô, hồ hơi, trung tâm thương mại, cầu đúc, công xưởng, xí nghiệp. | Sự vật: đồng ruộng, nhà ngói, cổng làng, cây đa, lũy tre, vườn rau. |
Công việc: lái ôtô, lắp ráp máy móc, buôn bản, mua sắm, dạo phố. | Công việc: cày bừa, gặt lúa, tưới rau, chăn nuôi. |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm tiếng bắt đầu bằng s hoặc X. Tìm tiếng có vần ươn hoặc ương.
- Xem tranh, đọc tên các nhân vật dưới tranh và nói xem họ là nhân vật trong các bài nào mới học?
- Giải bài 35C: Ôn tập 3
- Chọn và chép vào vở khổ thơ có hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm.
- Đọc các câu sau rồi viết vào bảng nhóm: Các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ:
- Những từ ngữ nào dưới đây chỉ hoạt động trong ngày hội ở địa phương em?
- Tranh vẽ gì? Người trong tranh đang làm gì?
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để giúp người tài? Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh nhà vua?
- Giải bài 24B: Em biết những môn nghệ thuật nào?
- Điền vào chỗ trống: l hay n? i hay iê?
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Trong câu chuyện trên, ai là người có lỗi? Đó là lỗi gì?
- Thi tìm nhanh các từ ngữ về chủ điểm "Bảo vệ tổ quốc" và sáng tạo"