photos image 2009 09 11 1
- Giải câu 1 trang 31 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 31 VBT toán 5 tập 1Cứ 1kg giấy vụn thì sản xuất được 25 cuốn vở học sinh. Hỏi có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở từ 1 tạ giấy vụn, từ 1 tấn giấy vụn? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 38 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 38 VBT toán 5 tập 1Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát k Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 40 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngSân bóng chuyền hình chữ nhật có kích thước là 18m và 9m. Em hãy viết số đo diện tích của sân bóng chuyền với đơn vị đo là đề-ca-mét vuông. Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 56 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1Đọc mỗi số thập phân sau:3, 5 6,72 41,246 504,038 & Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 48 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhMẹ mua 24kg bột mì, mẹ đã làm bánh hết $\frac{3}{8}$ số bột mì đó. Hỏi:a. Mẹ đã dùng hết bao nhiêu kg bột mì?b. Mẹ còn lại bao nhiêu kg bột mì? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 30 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 30 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 tấn = ... tạ b) 1kg = ... yến 1 tạ = ... yến 1kg = . Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 36 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 36 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 7ha = ... $m^{2}$16ha = ... $m^{2}$1$km^{2}$ = ... $m^{2}$40$km^{2}$ = ... $m^{2}$$\frac{1}{10}$ha = ... $m^{2}$$\frac{1}{4}$ha = ... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 42 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 42 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 : $\frac{1}{10}$ = ... ; 1 gấp ... lần $\frac{1}{10}$.b) $\frac{1}{10}$ : $\frac{1} Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 60 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1Bảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:TênĐộ caoPhan-xi-păng3,143kmBạch Mã1,444kmTam Đảo1,59kmTây Côn Lĩnh2,428 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 63 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1Bỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.a. 4,300 52,7000&nbs Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 40 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 40 VBT toán 5 tập 1Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:a) $\frac{9}{25}$; $\frac{12}{25}$; $\frac{7}{25}$; $\frac{4}{25}$;$\frac{23}{25}$......................................... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 54 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 51 VNEN toán 5 tập 1Em viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho bố mẹ nghe. Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 57 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1Tìm trên sách, báo, nhãn mác, bao bì... những thông tin có sử dụng số thập phân rồi viết vào vở. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 34 VBT toán 5 tập 1 Câu 1: Trang 34 VBT toán 5 tập 1Viết vào ô trống (theo mẫu):ĐọcViếtMột trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông193$mm^{2}$Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 805$mm^{2}$Một trăm ha Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 35 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 35 VBT toán 5 tập 1a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):Mẫu: 3$m^{2}$ 65$dm^{2}$ = 3$m^{2}$ + $\frac{65}{100}$$m^{2}$ = $3\frac{65}{100}$$m^{2}$6$m^{2}$ Xếp hạng: 1 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 37 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 37 VBT toán 5 tập 1Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:a) 12ha = ... 5$km^{2}$ = ...b) 2500$dm^{2}$ = . Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 42 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1Trước kia ở vùng đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là mẫu, sào, thước. Mỗi mẫu bằng 3600$m^{2}$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 33 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 33 VBT toán 5 tập 1Viết vào ô trống (theo mẫu):ĐọcViếtHai trăm mười lăm đề-ca-mét vuông215$dam^{2}$Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông 9105$dam^{2}$ 821$hm^{2}$Bảy m Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 50 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1a. Đọc mỗi số thập phân sau: 0,2 0,8 0,5 0,1 0,9b. Viết mỗi số thập phân sau: Không phẩy Xếp hạng: 3