Giải câu 1 trang 59 VNEN toán 5 tập 1
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
4, 16 203,60 2213,54 0,089
Bài làm:
Đọc, nêu phần nguyên, phần thập phân:
- 4,16: Bốn phẩy mười sáu có phần nguyên là 4, phần thập phân là 16
- 203,69: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 69
- 2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
- 0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 89.
Giá trị của mỗi chữ số:
| Số thập phân | Hàng trăm | Hàng chục | hàng đơn vị | hàng phần mười | hàng phần trăm | hàng phần nghìn | |
| 4, 16 | 4 | , | 1 | 6 | |||
| 203,60 | 2 | 0 | 3 | , | 6 | 0 | |
| 2213,54 | 22 | 1 | 3 | , | 5 | 4 | |
| 0,089 | 0 | , | 0 | 8 | 9 |
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 6 trang 79 VNEN toán 5 tập 1
- Giải câu 5 trang 103 sách VNEN toán 5
- Giải câu 4 trang 5 VNEN toán 5 tập 1
- Giải VNEN toán 5 bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- Giải câu 1 trang 102 bài 39 sách VNEN toán 5
- Giải toán VNEN 5 bài 53: Ôn lại những gì đã học
- Câu 2 trang 67 VNEN toán 5 tập 1
- Giải câu 3 trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1
- Giải câu 2 trang 99 sách toán VNEN lớp 5
- Giải câu 4 trang 13 VEN toán 5 tập 1
- Giải Toán 5 bài 11: Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch Giải Toán lớp 5 bài 11
- Giải câu 1 trang 8 VNEN toán 5 tập 1