photos image 2007 01 16 uh 1
- Giải câu 3 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức:a. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300 52945 - 7235 x 2 &
- Giải câu 1 trang 99 sách toán VNEN lớp 4 C. Hoạt động ứng dụngTrang 100 sách VNEN toán 4Năm nay, cây xoài nhà bác Mai thu hoạch được 125kg quả. Mai bán 1 kg xoài với giá 15500 đồng. Hỏi bác Mai thu được bao nhiêu tiền bán xoài?
- Giải câu 5 trang 85 VNEN toán 4 tập 1 Câu 5: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1Giải bài toán sau bằng hai cáchCó 8 ô tô chở hàng. Mỗi ô tô chở 4 kiện hàng. Mỗi kiện hàng chứ 25 ấm điện. Hỏi 8 ô tô đó chở bao nhiêu ấm điện?
- Giải câu 1 trang 92 sách toán VNEN lớp 4 B. Hoạt động thực hànhCâu 1 trang 92 sách VNEN toán 4a. Tính bằng hai cách: 28 x (6+4); 306 x (3+5)b. Tính bằng hai cách theo mẫu:6 x 42 + 6 x 58 146 x 7 + 146 x 3
- Giải câu 1 trang 100 sách toán VNEN lớp 4 A. Hoạt động thực hànhCâu 1 trang 100 sách VNEN toán 4Tính: 214 x 300, 126 x 32, 301 x 235
- Giải câu 1 trang 87 sách toán VNEN lớp 4 B. Hoạt động thực hànhCâu 1 trang 87 sách VNEN toán 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 1$dm^{2}$ = .......$cm^{2}$ 45$dm^{2}$= .....$cm^{2}$100$cm^{2}$ = ........$dm^{2}$
- Giải câu 1 trang 93 sách toán VNEN lớp 4 B. Hoạt động thực hànhCâu 1 trang 93 sách VNEN toán 4Tính:a. 107 x (30 + 5) 326 x (20 + 7)b. 571 x (40 - 7) 456 x (20 - 6)
- Giải câu 1 trang 95 sách toán VNEN lớp 4 B. Hoạt động thực hànhCâu 1 trang 95 sách VNEN toán 4Đặt tính rồi tính:25 x 64 537 x 46 2106 x 32
- Giải câu 1 trang 97 sách toán VNEN lớp 4 B. Hoạt động thực hànhCâu 1 trang 97 sách VNEN toán 4Tìm x: a. x : 11 = 62 b. x : 11 = 94
- Giải câu 1 trang 89 sách toán VNEN lớp 4 B. Hoạt động thực hànhCâu 1 trang 89 sách VNEN toán 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1$m^{2}$ = ......$dm^{2}$ 4500$dm^{2}$= .....$m^{2}$100$dm^{2}$ = .... $m^{2}$ 2300$m^{
- Giải câu 5 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 5: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Giải bài toán: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 $cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.
- Giải câu 4 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Tìm $x$:a. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716 $x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057
- Giải câu 2 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 2: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Đặt tính rồi tính:a. 5084 + 4879 b. 6764 + 2417 46725 - 42393 89750 - 5892
- Giải câu 1 trang 88 sách toán VNEN lớp 4 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1 trang 88 sách VNEN toán 4Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề xi mét rồi tính diện tích.
- Giải câu 5 trang 8 VNEN toán 4 tập 1 Câu 5: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4Hãy tính chu vi hình vuông với:a = 3cm, a = 5dm, a = 8m
- Giải câu 1 trang 96 sách toán VNEN lớp 4 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1 trang 96 sách VNEN toán 4Một phòng chiếu phim có 12 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 14 ghế. Biết rằng đã bán được 25 vé. Hỏi có bao nhiêu vé để bán tiếp?
- Giải câu 3 trang 8 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):Mẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9a. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 &n
- Giải câu 1 trang 94 sách toán VNEN lớp 4 B. Hoạt động ứng dụngEm cùng người lớn tính bằng nhiều cách, xem cách nào nhanh nhất?2013 x 2 + 98 x 2013 = ?
- Giải câu 4 trang 8 VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1Viết vào ô trống (theo mẫu):pBiểu thứcTính giá trị của biểu thức910 x p10 x 9 = 90512 + p x 3 4(30 - p) : 2 85 x p + 21
- Giải câu 2 trang 3 VNEN toán 4 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang VNEN toán 4 tập 2Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giải câu 3 trang 4 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1Viết (theo mẫu):Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số72 60172601Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một Chín mươi tám nghìn hai t
- Giải câu 4 trang 11 VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 1 VNEN toán 4 tập 1Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):52 314; 50 306; 83 760; 176 091Mẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4
- Giải câu 4 trang 4 VNEN toán 4 tập 1 Câu 4. Trang 4 VNEN toán 4 tập 1Viết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng (theo mẫu):Mẫu: 4976 = 4000 + 900 + 70 + 6b. Viết các tổng (theo mẫu):Mẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 66278000 + 600 + 20 + 73000 + 900
- Giải câu 3 trang 11 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:a. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......