photos image 2014 02 19 anh huong cua bdkh7
- Giải bài tập 7 trang 72 sách toán tiếng anh 4 7.a. 84 : 14 b. 75 : 25 c. 96 : 24 d. 120 : 15 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 28 sách toán tiếng anh 4 3. Use the bar graph to answer the following questions:a. How many cars did Mr. Trung sell in March?b. In which month Mr. Trung sell less than 10 cars?c. In which month Mr. Trung sell the greatest number of cars?d. How many more cars were s Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 108 sách toán tiếng anh 4 2. Subtract:a. $\frac{7}{9}$ - $\frac{5}{9}$b. $\frac{5}{6}$ - $\frac{1}{6}$c. $\frac{9}{4}$ - $\frac{5}{4}$ - $\frac{1}{4}$ d. $\frac{3}{4}$ - $\frac{2}{5}$e. $\frac{9}{5}$ - $\frac{11}{10}$g. $\frac{7}{8}$ - $\frac{1}{6}$Dịch Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 17 trang 66 sách toán tiếng anh 4 17. Fill in the blanks:a. 5 $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ b. 7 $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$c. 400 $cm^{2}$ = ... ... $dm^{ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 18 trang 68 sách toán tiếng anh 4 18. The perometer of a square is 24 dm. Find the area of the square.Dịch nghĩa:18. Chi vi của hình vuông là 24 dm. Tìm diện tích của hình vuông đó. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 72 sách toán tiếng anh 4 1. Find the value of $x$:a. $x$ x 37 = 1591 b. 48 x $x$ = 2016c. 11021 : $x$ = 103d. 9024 : $x$ = 96Dịch nghĩa:1. Tìm giá trị của $x$:a. $x$ x 37 = 159 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 72 sách toán tiếng anh 4 2. Calculate:a. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28 c. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132Dịch nghĩa: 2. Tính: a. 8064 : 64 x 37 &nb Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 10 trang 72 sách toán tiếng anh 4 10. 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 13 trang 74 sách toán tiếng anh 4 13. Hung, Dung and Tu shared 1 458 000 dong equally. Hung used part of his share to buy a bicycle and had 89 000 dong left. What was the cost of the bicycle? Dịch nghĩa:13. Hùng, Dũng và Tú chia đều nhau số tiền 1 458 000 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 108 sách toán tiếng anh 4 4. Rearange the following fractions in an icreasing order:a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 108 sách toán tiếng anh 4 1. Adda. $\frac{1}{9}$ + $\frac{4}{9}$b. $\frac{3}{7}$ + $\frac{3}{7}$c. $\frac{2}{5}$ + $\frac{3}{5}$ + $\frac{4}{5}$ d. $\frac{2}{3}$ + $\frac{3}{5}$e. $\frac{5}{8}$ + $\frac{3}{4}$g. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 14 trang 66 sách toán tiếng anh 4 14. Dan worked for 2 weeks in a hotel. He was paid 145 000 dong a day. He received and additional 420 000 dong for working on both Saturday and Sunday. How much money did he earn? Dịch nghĩa:14. Dân làm việc trong 2 tuần Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 20 trang 66 sách toán tiếng anh 4 20. The area of a rectangle is 40 $dm^{2}$. Its breadth is 5 dm. Find the perimeter of the rectangle.Dịch nghĩa:20. Diện tích của hình chữ nhật là 40 $dm^{2}$. Chiều rộng là 5 dm. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 72 sách toán tiếng anh 4 3. Write >, < or =; in place of each ☐ to make the number sentence true:a. 10105 : 43 ☐ 236 b. 26345 : 35 ☐ 752 c. 320 : 40 ☐ 32 : 4 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 72 sách toán tiếng anh 4 5. a. 48 : 2 b. 64 : 2 c. 56 : 2 d. 98 : 2 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 8 trang 72 sách toán tiếng anh 4 8.a. 48 x 33 : 4 b. 24 x 36 : 9 c. 780 : 5 : 2 d. 9100 : 25 : 4 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 12 trang 74 sách toán tiếng anh 4 12. Mrs. Vi had 600 cookies. She packed them into packets of 24. Then she sold all the packets at 90 000 dong per packet. How much money did she receive?Dịch nghĩa: 12. Bà Vi có 600 cái bánh quy. Bà bỏ vào mỗi gói 24 cái Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 14 trang 14 sách toán tiếng anh 4 14. Mrs. Lan had 600 breads. She used $\frac{1}{5}$ of them for making a bag. Then she put the rest equally into 5 bottles. How many beads were there in each bottle?Dịch nghĩa:14. Bà Lan có 600 hột cườm. Bà dùng $\frac Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 15 trang 74 sách toán tiếng anh 4 15. There were 480 pupils in a school hall. $\frac{1}{5}$ of them were boys. How many more girls than boys were there?Dịch nghĩa:15. Có 480 học sinh trong hội trường. $\frac{1}{5}$ số đó là nam. Hỏi số nữ nhi Xếp hạng: 3