photos image 122013 10 anh dong vat15
- Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Find $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92Tìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92
- Giải câu 2 trang 51 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:The triangle ABC have the vertex A is a right angle. Through vertex A, draw a line AX parallel to the side BC, through vertex C, draw a line CY parallel to the edge AB. The lines AX and CY intersec
- Giải câu 1 trang 55 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:List the right angles, sharp corners, obtuse angles, and flat angles in each of the following images:Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
- Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the next consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Giải câu 4 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the given sequences with the next consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....b. 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....
- Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with "2kg" or "2 quintals" or "2tons".Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm thích hợp:a. A cow weighs ....... Con bò cân nặng .....
- Giải câu 3 trang 51 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:The quadrilateral ABCD have angles A and D vertices are right anglesCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuônga)Draw a line through B and parallel to the s
- Giải câu 2 trang 54 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:a)Draw a rectangle ABCD with length AB = 4cm, width BC = 3cm.Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 4cm, chiều rộng BC = 3cm.b) In the rectangle ABCD, the two lines AC and BD a
- Giải câu 3 trang 56 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:The line AB = 3 cm (as shown). Draw a square ABCD (whose side is AB).Cho đoạn thẳng AB = 3 cm (như hình vẽ). Hãy vẽ hình vuông ABCD (có cạnh là AB).
- Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the each sequence with the missing number in order to have 3 consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:a. 4; 5;...b. ...
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 41234.....999 35 784.......35 7908754.......87 540  
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the greatest to the least:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:a. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.
- Giải câu 3 trang 55 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:Draw a square ABCD with sides 5 cm, then check that the diagonals AC and BD:Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5 cm, rồi kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD:a)Is it perpendicular to
- Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốNumber consists ofSố gồm cóEighty thousand, seven hundred and twelveTám mươi ng
- Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Write down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.Example (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7
- Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 20 toán tiếng anh 4What is the place value of digit 5 in each number in the following table. (Follow the example):Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):NumberSố455756158245 842 769
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a. 8 316; 8 136; 8 361.b. 5 724; 5 742; 5 740.c. 64 831; 64 813; 63 841.
- Giải câu 1 trang 52 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 52 - SGK Toán tiếng Anh 4:Draw a line AB passing through point E and perpendicular to the line CD in each of the following cases:Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng CD tr
- Giải câu 2 trang 53 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:Draw the height AH of the triangle ABC in each of the following:Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:
- Giải câu 3 trang 53 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:A rectangle ABCD and point E on the edge ABCho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh ABDraw a line going through point E and perpendicular to the side DC, cut off the side DC at point
- Giải câu 1 trang 54 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:a) Draw a rectangle of 5 cm length and 3 cm width.Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.b) Calculate the perimeter of that rectangle.Tính chu vi hình chữ nhậ
- Giải câu 2 trang 55 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:Drawing form:Vẽ theo mẫu:
- Giải câu 2 trang 56 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:Calculated by the most convenient way:Tính bằng cách thuận tiên nhất:a) 6 257 + 989 + 743;b) 5 798 + 322 + 4 678