photos image 2014 01 11 ca heo trang
- Giải câu 4 trang 80 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 80 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:a. 12 và 8 b. 12 và 9
- Giải câu 3 trang 83 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 83 toán 2 VNENCây cam nhà bạn Linh có 32 quả, mẹ hái 17 quả đem bán. Hỏi trên cây cam đó còn bao nhiêu quả?
- Giải câu 1 trang 85 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 85 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ - 10 = 20 b. $x$ - 5 = 15 $x$ = ...... + ...... &
- Giải câu 2 trang 85 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 85 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ - 8 = 19 b. $x$ - 12 = 14
- Giải câu 2 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 87 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 5 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 87 toán 2 VNENHòa có 13 cái kẹo, Hòa cho bạn 6 cái. Hỏi Hòa còn bao nhiêu cái kẹo?
- Giải câu 1 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 87 toán 2 VNENViết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 1 trang 78 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 78 toán 2 VNENĐiền vào chỗ chấm để thể hiện thời gian đúng với nếp sinh hoạt hằng ngày ở gia đình em?
- Giải câu 1 trang 80 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 80 toán 2 VNENTính nhẩm:12 - 4 = 12 - 6 = 12 - 8 =12 - 7 = 12 - 3 = 12 - 0 =
- Giải câu 3 trang 80 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 80 toán 2 VNENTính nhẩm:a. 7 + 5 = 9 + 3 = 8 + 4 = 12 - 5 = 12 - 3 =  
- Giải câu 5 trang 80 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 80 toán 2 VNENĐàn gà nhà bạn Lan có 12 con, trong đó có 2 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà bạn Lan có mấy con gà trống?
- Giải câu 1 trang 82 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 82 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 4 trang 83 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 83 toán 2 VNENXếp 4 hình tam giác thành hình mới dưới đây:
- Giải câu 1 trang 83 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 83 toán 2 VNENĐiền tiếp vào chỗ chấm rồi đặt bài toán theo sơ đồ và giải bài toán đó:
- Giải câu 3 trang 85 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 85 toán 2 VNENViết số thích hợp vào chỗ chấm:Số bị trừ9......Số trừ32330Hiệu....1050
- Giải câu 1 trang 86 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 86 toán 2 VNENTính nhẩm:13 - 4 = 13 - 6 = 13 - 8 = 13 - 5 =13 - 7 = 13 - 0 =  
- Giải câu 3 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 87 toán 2 VNENTính nhẩm:a. 8 + 5 = 13 - 5 = 13 - 8 = b. 1 - 3 - 6 = 13 - 9 = 7 + 6 =13 - 6 = 13 - 7 = 13 - 3 - 2 = 13 - 5 = 9 + 4 = 13 - 4 = 13 - 9 =
- Giải câu 4 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 87 toán 2 VNENĐiền số thích hợp vào chỗ chấm:Số bị trừ13...13...Số trừ7564Hiệu...8...9
- Giải câu 2 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 89 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 53 - 37 b. 63 - 6 c. 73 - 9
- Giải câu 3 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 89 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 16 = 43 b. 59 + $x$ = 73
- Giải câu 4 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 89 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:a. 53 và 35 b. 63 và 18 c. 73 và 8
- Giải câu 2 trang 80 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 80 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 2 trang 82 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 82 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 82 - 47 b. 62 - 36 c. 42 - 9
- Giải câu 1 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 89 toán 2 VNENTính: