photos image 2007 06 14 tu cau
- Giải câu 14 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 Câu 14: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2Mẹ đi chợ mua một số táo rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 4 quả thì vừa hết số táo, nếu xếp mỗi địa 5 quả thì cũng vừa hết số táo đó. Hỏi
- Giải câu 14 trang 99 toán VNEN 4 tập 2 Câu 14: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2Một đại lí bánh kẹo đã bán được 205 hộp kẹo và 85 hộp bánh. Biết rằng giá 1 hộp bánh bằng giá 3 hộp kẹo và giá một hộp kẹo là 15 000 đồng. Tính số t
- Giải câu 1 trang 14 VNEN toán 3 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngVẽ hình sau đây trên giấy kẻ ô ly:- Cắt hình vừa vẽ- Gấp đôi hình sao cho hai mép trùng khít lên nhau- Kẻ một đường thẳng theo nếp gấp. Dán vào vở rồi đặt tên
- Giải câu 3 trang 14 VNEN toán 3 tập 2 Câu 3: Trang 14 VNEN toán 3 tập 2Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD (theo hình vẽ) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.
- Giải câu 3 trang 14 VBT toán 5 tập 2 Bài 3: Trang 14 VBT toán 5 tập 2Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :Diện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :A. 6,785$cm^{2}$B. 13,85$cm^{2}$C. 5,215$cm^{2}$D. 6$cm^{2}$
- Giải câu 1 trang 14 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 2Viết số đo thích hợp vào ô trống:Hình tròn(1)(2)Bán kính20cm0,25mChu vi......Diện tích......
- Giải câu 2 trang 14 VBT toán 5 tập 2 Bài 2: Trang 14 VBT toán 5 tập 2Viết số đo thích hợp vào ô trống:Hình tròn(1)(2)Chu vi31,4cm9,42mDiện tích......
- Giải câu 1 trang 14 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 1Chuyển phân số thành phân số thập phân:$\frac{16}{80}$ =...........................; $\frac{9}{25}$ = ............................$\frac{64}{800}$ = ................
- Giải câu 2 trang 14 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 14 VBT toán 5 tập 1Chuyển hỗn số thành phân số:$4\frac{3}{5}$ = .........................; $12\frac{2}{3}$ = ...........................$6\frac{2}{7}$ = .........................; $5\frac
- Giải câu 1 trang 14 VEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động ứng dụngEm đọc thông tin sau cho người lớn nghe:Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn. Cứ $\frac{1}{2}$kg chanh đào thì cần $\frac{1}{4}$kg đ
- Giải câu 2 trang 14 toán 5 bài luyện tập Câu 2: Trang 14 - sgk Toán lớp 5So sánh các hỗn số:a) $3\frac{9}{10} và 2\frac{9}{10}$b) $3\frac{4}{10} và 3\frac{9}{10}$c) $5\frac{1}{10} và 2\frac{9}{10}$d) $3\frac{4}{10} và 3\frac{2}{5}$
- Giải câu 1 trang 14 Toán 5 Bài luyện tập Câu 1: Trang 14 - sgk Toán lớp 5Chuyển các hỗn số sau thành phân số:$2\frac{3}{5}$ , $5\frac{4}{9}$$9\frac{3}{8}$ , $12\frac{7}{10}$
- Giải câu 3 trang 14 toán 5 bài luyện tập Câu 3: Trang 14 - sgk Toán lớp 5Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:a) $1\frac{1}{2}+1\frac{1}{3}$b) $2\frac{2}{3}-1\frac{4}{7}$c) $2\frac{2}{3}\times 5\frac{1}{4}$d) $3\frac{1}{2}\div 2\frac
- Giải câu 3 trang 14 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 14 VBT toán 5 tập 1Tính:$\frac{9\times 42}{14\times 27}$ = ...................
- Giải câu 3 trang 14 toán VNEN 3 tập 1 Câu 3: Trang 14 toán VNEN 3 tập 1Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 20dm, 30dm, 40dm và 50dm
- Giải câu 4 trang 14 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 14 toán VNEN 3 tập 1Giải các bài toán sau:a. Một cửa hàng buổi sáng bán được 50 quyển vở, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 20 quyển vở. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó b
- Giải câu 1 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 14 toán 2 VNENQuan sát bức tranh hình bên và tìm xem bạn Hoa có mấy con đường để đi về nhà? &nbs
- Giải câu 2 trang 14 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 14 toán VNEN 3 tập 1a. Tính độ dài đường gấp khúc MNPQ:b. Tính chu vi hình tam giác ABC:
- Giải câu 4 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 14 toán 2 VNENGiải bài toán:Thùng táo có 45 quả, thùng lê có 53 quả. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu quả táo và quả lê?
- Giải câu 1 trang 14 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 14 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm:
- Giải câu 1 trang 14 toán VNEN 3 tập 1 A. Hoạt động thực hành1. Thảo luận rồi ghi vào vở các từ cần điền vào chỗ chấm:a. Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta tính tổng ........ các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó.b.
- Giải câu 2 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 14 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính43 + 25 67 - 31 88 - 50 34 + 53
- Giải câu 3 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 14 toán 2 VNENĐiền dấu (< = >) thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 5 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 14 toán 2 VNENĐo độ dài đoạn thẳng AB và viết số đo vào chỗ chấm: