photos Image 2009 04 13 1
- Giải câu 1 trang 61 toán VNEN 3 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 61 toán VNEN 3 tập 1Nêu bài toán theo tóm tắt rồi giải bài toán đó:
- Giải câu 1 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 14 toán 2 VNENQuan sát bức tranh hình bên và tìm xem bạn Hoa có mấy con đường để đi về nhà? &nbs
- Giải câu 1 trang 19 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 19 toán 2 VNENa. Đọc bài toán:Trên bàn có 3 quyển vở, trong cặp có nhiều hơn trên bàn 5 quyển vở. Hỏi trong cặp có bao nhiêu quyển vở? b. Hoàn thành tóm
- Giải câu 1 trang 5 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 5 toán 2 VNENa. Em hỏi tuổi của mọi người trong gia đình rồi viết vào vởb. Viết tuổi mọi người theo thứ tự:Từ bé đến lớnTừ lớn đến béc. Trong gia
- Giải câu 1 trang 16 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 16 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 18 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 18 toán 2 VNENTrong kho của một cửa hàng có 17 xe đạp. Cửa hàng nhập kho thêm 13 xe đạp nữa. Hỏi trong kho của cửa hàng có tất cả bao nhiêu xe đạp?
- Giải câu 1 trang 59 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 59 toán 2 VNENEm dùng thước có vạch chia xăng ti mét đo độ dài gang tay của em và độ dài gang tay của một người thân trong gia đình em. Tổng độ dài gang tay c
- Giải câu 1 trang 60 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 60 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 65 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 65 toán 2 VNENCon chó và con mèo cân nặng tất cả là 10kg. Hỏi con mèo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng con chó cân nặng 8kg?
- Giải câu 1 trang 66 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 66 toán 2 VNENChỉ ra các đường thẳng trong hình vẽ sau:
- Giải câu 1 trang 3 toán 2 tập 1 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 3 toán 2 VNENLấy các thẻ số từ 0 đến 9 và thực hiện lần lượt các hoạt động sau:a. Em xếp các thẻ số theo thứ tự từ 0 đến 9b. Em đố bạn:Số lớn
- Giải câu 1 trang 6 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 6 toán 2 VNENViết số thích hợp ở mỗi ô trống (theo mẫu):Số hạng5563398Số hạng1423450Tổng19
- Giải câu 1 trang 7 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 7 toán 2 VNENEm hỏi tuổi của một người trong gia đình em rồi tính tổng số tuổi của em và người đó.
- Giải câu 1 trang 8 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 8 toán 2 VNENa. Xem hình vẽb. Viết "bé hơn" hoặc "lớn hơn" vào chỗ chấm thích hợpĐộ dài đoạn thẳng AB ............. 1dmĐộ dài đoạn thẳng CD ............. 1dm
- Giải câu 1 trang 10 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 10 toán 2 VNENEm ước lượng:Độ dài một bước chân của em vào khoảng bao nhiêu đề - xi -mét?Độ dài một gang tay của mẹ em vào khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?
- Giải câu 1 trang 11 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 11 toán 2 VNENNêu số thích hợp ở mỗi ô trống (theo mẫu):Số bị trừ1990876534Số trừ63025034Hiệu13
- Giải câu 1 trang 12 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 12 toán 2 VNENEm nói với người lớn:Trong phép trừ 27 - 14 = 13, đâu là số bị trừ, đâu là số trừ, đâu là hiệu
- Giải câu 1 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 22 toán 2 VNENTình nhẩm:9 + 8 = 9 + 7 = 9 + 2 = 8 + 9 = 7 + 9 = &nb
- Giải câu 1 trang 61 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 61 toán 2 VNENEm và bạn cân thử xem mỗi người cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Nếu cả ha bạn cùng đứng lên bàn cân thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Giải câu 1 trang 62 toán 2 tập 1 VNEN Câu 1: Trang 62 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 64 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 64 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 10 = 20 b. 11 + $x$ = 31 $x$ = .... - ...
- Giải câu 1 trang 67 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 67 toán 2 VNENKể tên một số hình ảnh của đường thẳng trong thực tế?
- Giải câu 1 trang 69 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 69 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 35 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 35 toán 2 VNENNêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải và nhờ người lớn kiểm tra:Tóm tắt: Có : 28 quả Có thêm: 15 qu