photos image 122013 05 Lunokhod 3 04
- Giải câu 2 trang 76 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 76 toán VNEN 3 tập 1Giải các bài toán:a. Có 8 con trâu và 48 con bò. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?b. Ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở
- Giải câu 1 trang 75 toán VNEN 3 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 75 toán VNEN 3 tập 1Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Số lớn2435164014Số bé87887Số lớn gấp mấy lần số bé?3 Số bé bằng mấy p
- Giải câu 2 trang 69 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 69 toán VNEN 3 tập 1Đặt bài toán tương tự như bài toán trên và viết vào vở
- Giải câu 4 trang 69 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 69 toán VNEN 3 tập 1Viết (theo mẫu):Số đã cho81628Gấp 4 lần8 x 4 = 32 Giảm 4 lần8 : 4 = 2
- Giải câu 4 trang 71 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 71 toán VNEN 3 tập 1Cho hình vuông ABCD và hình tam giác MNP (như hình vẽ dưới đây):a. Tính chu vi hình vuông ABCD và chu vi hình tam giác MNPb. So sánh chu vi của hai hình này
- Giải câu 1 trang 69 toán VNEN 3 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 69 toán VNEN 3 tập 1Một thùng có 120 gói mì tôm. Hỏi 4 thùng như thế có bao nhiêu gói mì tôm?
- Giải câu 1 trang 71 toán VNEN 3 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 71 toán VNEN 3 tập 1Trên một tấm gỗ, đã vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 1m. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, bác Hải đóng 1 cái đinh. Bác Hải dùng một sợi
- Giải câu 2 trang 70 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 71 toán VNEN 3 tập 1Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Số lớn1245352754Số bé45736Số lớn gấp mấy lần số bé?3 Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?8 
- Giải câu 2 trang 73 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 73 toán VNEN 3 tập 1Tính:8 x 7 + 8 8 x 6 + 12 8 x 5 - 34 8 x 3 - 18
- Giải câu 4 trang 73 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 73 toán VNEN 3 tập 1Đã tô màu một phần mấy của số ô vuông?
- Giải câu 1 trang 74 toán VNEN 3 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 74 toán VNEN 3 tập 1Đàn vịt nhà bạn Hoa có 48 con. Bố bạn Hoa nhốt vịt vào lồng để đem đi bán, mỗi lồng có 8 con vịt. Hỏi cần phải có bao nhiêu chiếc l
- Giải câu 1 trang 73 toán VNEN 3 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 73 toán VNEN 3 tập 1Tính nhẩm:a. 8 x 7 = 8 x 9 = 8 x 3 = 8 x 8 = 56 : 7 =  
- Giải câu 1 bài luyện tập toán 3 trang 103 Câu 1: Trang 103 - sgk Toán lớp 3Tính nhẩm:Mẫu:4000 + 3000 = ?Nhẩm: 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìnVậy: 4000 + 3000 = 70005000 + 1000 =6000 + 2000 =4000 + 5000 =8000 + 2000 =
- Giải câu 4 bài luyện tập toán 3 trang 103 Câu 4: Trang 103 - sgk toán lớp 3Một cửa hàng buổi sáng bán được 432l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Giải câu 1 trang 70 toán VNEN 3 tập 1 B. Hoạt động cơ bảnCâu 1: Trang 70 toán VNEN 3 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Sợi dây 12m dài gấp ... lần sợi dây 6m, vì 12 : 6 = ...Bao gạo 42kg nặng gấp ... lần bao gạo 6kg, vì 42 : 6 =
- Giải câu 3 bài đề ca mét, héc tô mét Câu 3: Trang 44 - sgk Toán lớp 3Tính (theo mẫu)25dam + 50dam = 45dam – 16dam =8dam + 12dam =  
- Giải câu 4 bài luyện tập toán 3 trang 105 Câu 4: Trang 105 - sgk toán lớp 3Một kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)
- Giải câu 3 bài các số có bốn chữ số Câu 3: Trang 93 sgk toán lớp 3Số:
- Giải câu 3 bài bảng đơn vị đo độ dài Câu 3: Trang 45 - sgk Toán lớp 3Tính (theo mẫu):32 dam x 3 = 96dam 96 cam : 3 = 32 cm.25 m x 2 =  
- Giải câu 3 bài gấp một số lên nhiều lần Câu 3: Trang 33 - sgk Toán lớp 3Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) :
- Giải câu 2 bài luyện tập toán 3 trang 103 Câu 2: Trang 103 - sgk toán lớp 3Tính nhẩm (theo mẫu):Mẫu: 6000 + 500 = 65002000 + 400 =9000 + 900 =300 + 4000 =600 + 5000 =7000 + 800 =
- Giải câu 1 bài luyện tập toán 3 trang 105 Câu 1: Trang 105 - sgk toán lớp 3Tính nhẩm:8000 - 5000 = ?Nhẩm: 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìnVậy: 8000 - 5000 = 30007000 – 2000 =6000 – 4000 =9000 – 1000 =10 000 – 8000 =
- Giải câu 2 bài luyện tập toán 3 trang 105 Câu 2: Trang 105 - sgk toán lớp 3Tính nhẩm (Theo mẫu):Mẫu: 5700 - 200 = 5500 8400 - 3000 = 54003600 – 600 =7800 – 500 =9500 – 100 =6200 – 4000 =4100 – 1000 =5800 – 5000 =
- Giải câu 3 bài tính giá trị của biểu thức Câu 3: Trang 79 sgk toán lớp 3Điền dấu < => vào chỗ chấm55 : 5 x 3 .... 3247 ... 84 - 34 - 320 + 5 ... 40 : 2 + 6