Speaking Unit 14 : Recreation
7 lượt xem
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần Speaking về chủ đề Recreation (Sự giải trí), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
Task 1. The following are some phrases that can be used to express agreement or disagreement. Put (A) beside an expression of agreement and (D) beside an expression of disagreement.
(Sau đây là một số cụm từ có thể được sử dụng để thể hiện đồng ý hoặc không đồng ý. Đặt (A) bên cạnh cách diễn đạt đồng ý và (D) bên cạnh cách diễn đạt không đồng ý.)
A | 1. I quite agree with you. |
D | 2. That’s a good idea, but ….. |
A | 3. Great! |
A | 4. I can’t agree with you more. |
D | 5. I don't think that’s a good idea. |
A | 6. Yes, let’s do that. |
A | 7. That’s a good idea. |
Task 2. The students of class 11A2 will have a two-day holiday. They are discussing whether they should go on a camping holiday. Read and practice the conversation.
(Các học sinh của lớp 11A2 sẽ có một kì nghỉ hai ngày. Họ đang thảo luận xem có nên đi cắm trại không. Đọc và thực hành các cuộc hội thoại.)
Hướng dẫn dịch:
- A: Chúng ta đi cắm trại đi.
- B: Ừ, chúng ta đi đi. Như vậy chúng ta có thể nghỉ ngơi và vui thú ở vùng nông thôn yên tĩnh.
- C: Ồ, mình không nghĩ rằng đó là một ý tưởng hay. Nếu chúng mình đi cắm trại, chúng mình sẽ phải mang theo rất nhiều đồ dùng cần thiết.
Task 3. Work in groups. Imagine you are the students of class 11A2. Continue the discussion. Express agreement or disagreement, using the reasons below. (Làm việc nhóm. Hãy tưởng tượng bạn là học sinh của lớp 11A2. Tiếp tục cuộc thảo luận. Thể hiện sự đồng ý hay không đồng ý, bằng cách sử dụng các lý do dưới đây.)
Lý do đồng ý | Lý do không đồng ý |
1. có thể thưởng ngoạn cảnh đẹp | 1. phải mang nhiều đồ dùng và đồ ăn thức uống rất nặng |
2. có thể có nhiều hoạt động ngoài trời | 2. phải ăn bánh mì trong hai ngày, thật chẳng dễ chịu |
3. có thể gần gũi với thiên nhiên | 3. phải thuê xe, rất là đắt |
4. có thể thưởng thức cây cỏ, hoa lá và động vật hoang dã | 4. phải ngủ trong lều trại, thời tiết có thể xấu |
5. có thể trở nên hoạt bát, năng động hơn |
Gợi ý:
- A: Let's go camping.
- B: Yes. let's do that. Then we can have a lot of outdoor activities.
- C: Oh, I don't think it's a good idea. If we go camping, we'll have to eat bread for two days, which is not very pleasant.
- D: I can’t agree with you more but we can enjoy spectacular scenery. Moreover, we can get close to the nature.
- E: That means we have to bring a lot of equipment and supplies which are very heavy. And we will have to sleep in a tent, the weather might be bad.
- F: That’s right. However, we can enjoy the trees, flowers and the wildlife. That would be very interesting!
- G: Great! We also can become more active when we explore the natural world.
Task 4. Report your discussion to the class. Do the members of your group agree to so camping at last? Why or why not? (Báo cáo thảo luận của bạn trước lớp. Các thành viên trong nhóm của bạn cuối cùng có đồng ý đi cắm trại không? Tại sao có?/ Tại sao không?)
- Agree (Đồng ý)
=> We go camping because we can get close to nature. We can have a lot of outdoor activities and can become more active. (Chúng ta đi cắm trại vì chúng ta có thể gần gũi với thiên nhiên. Chúng ta có thể có nhiều hoạt động ngoài trời và trở nên năng động hơn.) - Disagree (Không đồng ý)
=> We don't want to go camping because if we go camping for two days, we will have to hire a bus which is expensive. Moreover, we'll have to sleep in the tent. It makes us sick and can't go to school the next day. (Chúng tôi không muốn đi cắm trại vì nếu chúng ta đi cắm trại 2 ngày, chúng ta sẽ phải thuê xe buýt rất tốn kém. Hơn nữa, chúng ta sẽ phải ngủ trong lều. Nó khiến chúng ta ốm và không thể đi học vào ngày tiếp theo.)
Xem thêm bài viết khác
- Listening Unit 14 : Recreation
- Writing Unit 10 : Nature in Danger
- Language focus Unit 12 : The Asian Games
- Writing Unit 15 : Space Conquest
- Speaking Unit 9 : The Post Office
- Reading Unit 8: Celebrations
- Speaking Unit 6: Competitions Những cuộc thi đấu
- Language focus Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ
- Speaking Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ
- Speaking Unit 11 : Sources of Energy
- Listening Unit 15 : Space Conquest
- Listening Unit 1: Friendship Tình bạn