Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
2.694 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào nội dung câu chuyện Bóp nát quả cam, chọn câu phù hợp với mỗi tranh
- Thảo luận, tìm từ chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam trong các từ sau:
- Điền vào chỗ trống l hoặc n? v hoặc d?
- Dùng câu hỏi về thời gian (Khi nào? Bao giờ? Tháng mấy? Ngày nào?) để hỏi người thân về một việc nào đó
- Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống:
- Dựa vào tranh, kể từng đoạn câu chuyện Bác sĩ Sói
- Hỏi người thân về loài khỉ (Chúng ăn gì? Chúng biết làm gì?...). Nói về những việc con người cần làm để bảo vệ thú rừng?
- Chơi ghép từ: Ghép một thẻ màu đỏ với một thẻ màu xanh phù hợp để tạo thành tên một loài cây.
- Chơi: Đố tên các loài chim
- Từng bạn lần lượt kể cho nhau nghe về loài chim mà mình thích:
- Thảo luận, tìm từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi? Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ?
- Chơi: Đóng vai nói và đáp lời xin lỗi.