Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
2.701 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Điền vào chỗ trống tr hay ch? Giải câu đố
- Dựa vào tranh và gợi ý, kể lại từng đoạn câu chuyện Những quả đào
- Kể tên các nghề nghiệp mà mình biết
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 130)
- Chọn thẻ màu đỏ, ghép với thẻ màu xanh phù hợp để tạo ra từ ngữ có tiếng biển
- Giải bài 34A: Những nghề nghiệp em biết
- Chồn thông minh hơn hay Gà Rừng thông minh hơn?
- Quan sát tranh và kể tên các bộ phận của cây
- Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc để chỉ thời tiết của từng mùa và ghi vào bảng nhóm.
- Giải bài 32A: Anh em một nhà
- Em và bạn đóng vai người lạ đến nhà em
- Giải bài 22B: Đặc điểm của mỗi loài chim