Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
2.710 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát tranh, rồi dựa vào câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn, lần lượt kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Xếp tên các loại chim dưới đây vào từng nhóm thích hợp. Ghi kết quả vào phiếu học tập hoặc bảng nhóm
- Chọn từ ngữ viết đúng chính tả dán vào bảng nhóm
- Giải bài 25A: Em biết gì về sông biển?
- Cùng nhau sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh?
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Bạn Tộ có gì đáng khen?
- Hỏi người thân những câu tục ngữ khuyên mọi người chăm chỉ lao động?
- Em thích nhất khổ thơ nào trong bài thơ "Lượm"? Vì sao?
- Kể cho người thân nghe về một mùa và các thứ quả của mùa đó mà em yêu thích?
- Thỏ chạy như thế nào? Voi kéo gỗ như thế nào? Con hươu có cái cổ thế nào?
- Giải bài 33C: Việc nhỏ, nghĩa lớn
- Viết tên vật trong tranh vào vở theo số tranh? Viết vào vở tên sự vật, hoạt động trong tranh