Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
21 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc thầm đoạn văn sau: "Con ngựa" sgk trang 141
2. Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M. Hai hàm răng | M. Trắng muốt |
....... | ...... |
Bài làm:
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M: Hai hàm răng | M: trắng muốt |
Hai tai | to và dựng đứng |
Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy |
Bờm | được cắt phẳng |
Ngực | nở |
Bốn chân | giậm lộp cộp khi đứng |
Cái đuôi | dài, ve vẩy |
Xem thêm bài viết khác
- Có những cách nào để đặt câu khiến?
- Dựa vào kết quả quan sát các bộ phận của một con vật em yêu thích hãy tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó.
- Đặt câu về chủ đề sức khỏe
- Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc nào? Những câu thơ nào cho biết điều đó? Đoàn thuyền đánh cá trở về vào lúc nào? Em biết điều đó nhờ những câu thơ nào?
- Viết một đoạn văn có chứa câu mở đoạn sau: Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp
- Đọc ba câu kể Ai là gì? dưới đây: Ba câu trên dùng để làm gì?
- Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng? Vì sao nói trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam?
- Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau và viết các từ ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của con chim chiền chiên. Tiếng hót của con chim chiền chiên gợi cho em những cảm giác như thế nào?
- Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ.
- Các trạng ngữ tìm được trong những câu trên trả lời cho cẩu hỏi nào? (trang 147)
- Nghe - viết: Hoa giấy