Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
21 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc thầm đoạn văn sau: "Con ngựa" sgk trang 141
2. Tìm các bộ phận của con ngựa được tả trong đoạn văn trên và những từ ngữ tả mỗi bộ phận đó để điền vào Phiếu học tập
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M. Hai hàm răng | M. Trắng muốt |
....... | ...... |
Bài làm:
Bộ phận của con ngựa | Từ ngữ miêu tả |
M: Hai hàm răng | M: trắng muốt |
Hai tai | to và dựng đứng |
Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy |
Bờm | được cắt phẳng |
Ngực | nở |
Bốn chân | giậm lộp cộp khi đứng |
Cái đuôi | dài, ve vẩy |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 30A: Vòng quanh Trái đất
- Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
- Dựa vào các câu trả lời trên, hãy viết một kết bài mở rộng cho bài văn.
- Nghe viết: Khuất phục tên cướp biển (Từ cơn tức giận đến như con thú dữ nhốt chuồng)
- Trong khổ thơ thứ 4 và thứ 5, vầng trăng gắn với những gì, những ai? Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương đất nước như thế nào?
- Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng? Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh?
- Giải bài 30C: Nói về cảm xúc của em
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 38)
- Viết đoạn văn tả ngoại hình một con vật mà em yêu thích.
- Kể cho người thân nghe chuyện Con sẻ. Cùng người thân trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện
- Thi đặt nhanh câu kể Ai là gì? với các từ ngữ sau làm chủ ngữ
- Các câu dưới đây chỉ mới có trạng ngữ. Hãy thêm những bộ phận cần thiết để có các câu hoàn chỉnh nói về một ngày của em