Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi hoặc r, có nghĩa như sau:
774 lượt xem
4. Tìm và viết từ.
Chọn làm phần a hoặc phần b theo hướng dẫn của thầy cô.
a. Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau.
- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt.
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác.
b.Tìm các từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau:
- Ngược với phương Nam.
- Bấm đứt ngọn rau, hoa, lá,... bằng hai đầu ngón tay.
- Trái nghĩa với rỗng Viết những từ vừa tìm được vào bảng nhóm.
Bài làm:
a. Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau => giống
- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt => rạ
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác => dạy
b.Tìm các từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau:
- Ngược với phương Nam => Bắc
- Bấm đứt ngọn rau, hoa, lá,... bằng hai đầu ngón tay => Ngắt
- Trái nghĩa với rỗng => Đặc
Xem thêm bài viết khác
- Thảo luận để tìm từ điền vào các ô thích hợp trong bảng nhóm:
- Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường
- Thảo luận để trả lời câu hỏi sau: Thành sống ở đâu? Mến sống ở đâu?
- Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý? Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì?
- Dựa vào các bức tranh, hãy kể lại câu chuyện Qủa táo
- Chọn thêm một tên khác cho truyện:
- Chi tiết nào cho biết Chử Đồng Tử là người con có hiếu với cha?
- Dựa vào tranh và lời gợi ý, lần lượt kể lại từng đoạn câu chuyện Trận bóng dưới lòng đường.
- Mỗi nhóm tìm các tiếng có thể ghép với mỗi tiếng ở cột bên trái để tạo thành từ ngữ.
- Tìm tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào mỗi chỗ trống và ghi vào vở các từ ngữ đã hoàn chỉnh (chim, trắng, trang, trán, tranh, trời, cháu)
- Tên các đồ vật, con vật bắt đầu bằng r, d, gi
- Tìm tiếng có vần oam thích hợp với mỗi chỗ trống. Viết các câu đã điền đúng vào vở.