Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
30 lượt xem
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
| a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M. La bàn,.... |
| b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M. Bão,..... |
| c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M. Dũng cảm,.... |
Bài làm:
| a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | La bàn, đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn. |
| b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | Bão, lũ, động đất, sạt lở đất, thác gềnh, thú dữ,... |
| c. Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | Dũng cảm, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm. |
Xem thêm bài viết khác
- Dùng dấu / để ngăn cách chủ ngữ, vị ngữ trong câu
- Trên đường đi, con chó thấy gì? Theo em, nó định làm gì? Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại?
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng "tài"
- Tìm một câu chuyện ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, giữa cái thiện và cái ác
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "dũng"
- Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì?
- Cùng người thân tìm hiểu về những điểm du lịch ở nước ta và thế giới (hỏi người thân, xem chương trình du lịch qua màn ảnh nhỏ).
- Gạch chân vị ngữ dưới hai câu em vừa đặt ở bài tập 1
- Giải bài 19A: Sức mạnh của con người
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ thuộc chủ đề sức khỏe.
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt
- Thi ghép nhanh tiếng tạo từ ngữ