Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
29 lượt xem
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M. La bàn,.... |
b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M. Bão,..... |
c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M. Dũng cảm,.... |
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | La bàn, đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn. |
b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | Bão, lũ, động đất, sạt lở đất, thác gềnh, thú dữ,... |
c. Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | Dũng cảm, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm. |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm ba câu khiến trong sách Hướng dẫn học Tiếng việt hoặc hướng dẫn học Toán của em
- Giải bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: "Kim tự tháp Ai Cập"
- Cùng người thân tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm.
- Em hiểu câu "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" nghĩa là gì?
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Giải bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ
- Đọc tên, năm sinh, năm mất của hai nhà thiên văn học dưới đây
- Tìm những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thích hợp với mỗi n, viết lại vào vở các từ em tạo được:
- Tìm đọc hoặc nhờ người thân kể cho nghe câu chuyện về những người Việt Nam tài giỏi
- Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm Những người quả cảm
- Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây (bằng cách đánh dấu + vào ô bên phải hoặc bên trái) đế tạo thành những cụm từ có nghĩa