Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
5 lượt xem
2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Bài làm:
Từ đồng nghĩa với tổ quốc là:
- Non sông
- Đất nước
- Giang sơn
- Quê hương
- Dân tộc
- Sơn Hà
- Nước non
Xem thêm bài viết khác
- Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, hãy viết một đoạn văn miêu tả màu sắc của những sự vật mà em yêu thích. Trong đoạn văn có sử dụng những từ đồng nghĩa.
- Viết biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em.
- Chọn một trong các cụm từ ở bài hai làm đề tài. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu về đề tài đó.
- Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
- Quan sát bức tranh sau và cho biết: Tranh vẽ những ai? Tranh vẽ cảnh gì?
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Hành động nào của anh Trọng khiến em khâm phục nhất?
- Xếp 6 từ in đậm trong đoạn sau thành ba cặp từ đồng nghĩa:
- Trong hai bài thơ em đã học ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người, em thích những câu thơ nào nhất? Vì sao?
- Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó. Những chi tiết nào về thời tiết và con người đã làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động?
- Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới đây muốn nói điều gì?
- Viết vào vở những tiếng có ưa hoặc ươ trong hai khổ thơ dưới đây: