Thi tìm từ nhanh: Các từ láy âm đầu i, các từ láy vần có âm cuối ng.
6. Thi tìm từ nhanh (chọn a hoặc b).
a. Các từ láy âm đầu i.
M: long lanh
b. Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
Bài làm:
a. Các từ láy âm đầu l: long lanh, lung linh, lạnh lùng, lóng lánh, lạnh lẽo, lạ lùng, lạc lõng, lúng liếng, lai láng, lam lũ...
b. Các từ láy vần có âm cuối ng: vội vàng, vang vọng, lông bông, loáng thoáng, loạng choạng, lúng lúng, leng keng, lúng túng...
Xem thêm bài viết khác
- Viết vần của từng tiếng trong dòng thơ đầu vào phiếu học tập: Con ra tiền tuyến xa xôi / Yêu bầm yêu nước, cả đôi mẹ hiền.
- Quan sát bức ảnh sau và cho biết mỗi nhân vật trong vở kịch Lòng dân đang làm gì?
- Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp: ráng, quẹo vô, thiệt, hổng thấy, lẹ, cai
- Viết biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em.
- Viết thư gửi một người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của em trong học kì I
- Giả sử Hội Chữ thập đỏ (là tổ chức giúp các nạn nhân bị thiên tai và chiến tranh) địa phương em tổ chức đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam, em hãy viết đơn xin gia nhập đội tình nguyện.
- Tra từ điển rồi ghi lại nghĩa của các từ đồng âm (được in đậm) trong mỗi câu
- Viết vào vở các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: Miêu tả mái tóc, đôi mắt, khuôn mặt....
- Nghĩa của các từ được in đậm trong đoạn thơ sau là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- Giải bài 11A: Chim lành đất đậu
- Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu nêu ở dưới: Chọn từ ngữ trong ngoặc phù hợp với nội dung mỗi ảnh...
- Giải bài 17B: Những bài ca lao động