Thi tìm từ nhanh: Các từ láy âm đầu i, các từ láy vần có âm cuối ng.
6. Thi tìm từ nhanh (chọn a hoặc b).
a. Các từ láy âm đầu i.
M: long lanh
b. Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
Bài làm:
a. Các từ láy âm đầu l: long lanh, lung linh, lạnh lùng, lóng lánh, lạnh lẽo, lạ lùng, lạc lõng, lúng liếng, lai láng, lam lũ...
b. Các từ láy vần có âm cuối ng: vội vàng, vang vọng, lông bông, loáng thoáng, loạng choạng, lúng lúng, leng keng, lúng túng...
Xem thêm bài viết khác
- Tả ngoại hình một bạn trong lớp, đố các bạn trong nhóm đoán được đó là ai
- Giải bài 1B: Cảnh đẹp ngày mùa
- Tìm các đại từ xưng hô trong đoạn truyện sau và viết vào vở:
- Tra từ điển rồi ghi lại nghĩa của các từ đồng âm (được in đậm) trong mỗi câu
- Trao đổi với người thân về những điểm tốt và chưa tốt của môi trường địa phương em
- Viết vào vở những tiếng có uô hoặc ua trong bài văn dưới đây: Anh hùng Núp tại Cu - ba
- Đặt một câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì? Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo trang trọng và thân tình như thế nào?...
- Chọn lời giải nghãi ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A
- Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau
- Tìm các cặp quan hệ từ trong những câu sau:
- Đặt tên cho mỗi nhóm từ sau: sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán...