Thi tìm từ nhanh: Các từ láy âm đầu i, các từ láy vần có âm cuối ng.
6. Thi tìm từ nhanh (chọn a hoặc b).
a. Các từ láy âm đầu i.
M: long lanh
b. Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
Bài làm:
a. Các từ láy âm đầu l: long lanh, lung linh, lạnh lùng, lóng lánh, lạnh lẽo, lạ lùng, lạc lõng, lúng liếng, lai láng, lam lũ...
b. Các từ láy vần có âm cuối ng: vội vàng, vang vọng, lông bông, loáng thoáng, loạng choạng, lúng lúng, leng keng, lúng túng...
Xem thêm bài viết khác
- Nhớ - viết: Hành trình của bầy ong (2 khổ thơ cuối)
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn trong bài Chuỗi ngọc lam (từ Pi-e ngạc nhiên đến Cô bé mỉm cười rạng rỡ, chạy vụt đi)
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh tên 7 sắc cầu vồng
- Trò chơi: Thi tìm nhanh từ có tiếng quốc (với nghĩa là nước)
- Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc đơn vào cột thích hợp trong phiếu học tập
- Giải VNEN các môn lớp 5
- Mỗi em đặt một câu với một trong các từ ngữ ở hoạt động 8
- Điền các thông tin của em để hoàn thành đơn xin học theo mẫu dưới đây:
- Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
- Gọi tên màu sắc của các sự vật trong tranh dưới đây:
- Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau: tả hình dáng, tả hành động, tả trạng thái, tả phẩm chất
- Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: