Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
3. Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh b. Chỉ màu trắng
c. Chỉ màu đỏ d. Chỉ màu đen
Bài làm:
a. Chỉ màu xanh: xanh, xanh ngắt, xanh tươi, xanh dương, xanh lục, xanh lam, xanh ngọc, xanh thẫm, xanh biếc...
b. Chỉ màu trắng: trắng, trắng tinh, trắng phau, trắng nõn, trắng trong, trắng sáng, trắng ngần, trắng ngà, trắng muốt...
c. Chỉ màu đỏ: đỏ, đỏ tươi, đỏ lòm, đỏ chót, đỏ rực, đỏ sẫm, đỏ hoe, đỏ ửng, đỏ ối...
d. Chỉ màu đen: đen, đen nhám, đen tuyền, đen ngòm, đen láy, đen xịt, đen nhẻm, đen bóng, đen sì,
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 11C: Môi trường quanh ta
- Cùng người thân sưu tầm những câu chuyện, những bài thơ về tình quân dân, trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ?
- Tìm đọc đoạn văn, bài văn miêu tả
- Đọc bài văn "Những cánh buồm" và trả lời câu hỏi:
- Nối từ ngữ ở 3 cột trong phiếu học tập để tạo thành ý kiến của mỗi bạn Hùng, Quý, Nam
- Xếp 6 từ in đậm trong đoạn sau thành ba cặp từ đồng nghĩa:
- Tìm đọc những câu chuyện về các anh hùng, danh nhân của nước ta
- Viết đoạn văn ngắn Tả ngôi trường của em Tả ngôi trường lớp 5
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 59)
- Kiểm tra viết bài văn tả người: tả một em bé đang tập đi tập nói hoặc tả một người thân của em....
- Cùng người thân tìm hiểu xem con người đã làm gì để thể hiện sự thân thiện với thiên nhiên?
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo mẫu sau: