Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
3. Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh b. Chỉ màu trắng
c. Chỉ màu đỏ d. Chỉ màu đen
Bài làm:
a. Chỉ màu xanh: xanh, xanh ngắt, xanh tươi, xanh dương, xanh lục, xanh lam, xanh ngọc, xanh thẫm, xanh biếc...
b. Chỉ màu trắng: trắng, trắng tinh, trắng phau, trắng nõn, trắng trong, trắng sáng, trắng ngần, trắng ngà, trắng muốt...
c. Chỉ màu đỏ: đỏ, đỏ tươi, đỏ lòm, đỏ chót, đỏ rực, đỏ sẫm, đỏ hoe, đỏ ửng, đỏ ối...
d. Chỉ màu đen: đen, đen nhám, đen tuyền, đen ngòm, đen láy, đen xịt, đen nhẻm, đen bóng, đen sì,
Xem thêm bài viết khác
- Tìm trong sách báo, in-tơ-nét những bài văn tả người hay
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
- Thi tìm từ đồng nghĩa với từ "hoà bình"
- Vì sao địa điểm miêu tả trong bài thơ được gọi là “cổng trời”? Hình ảnh cổng Trời được miêu tả trong khổ thơ đầu đẹp như thế nào?
- Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
- Giải bài 13B: Cho rừng luôn xanh
- Đọc bài văn "Những cánh buồm" và trả lời câu hỏi:
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh tên 7 sắc cầu vồng
- Giải bài 11B: Câu chuyện trong rừng
- Đọc các câu sau, chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập
- Nói với người thân vì sao em cho rằng trăng và đèn đều cần thiết đối với cuộc sống của con người?