Tìm trong đoạn văn dưới đây từ ngữ chỉ các khu vực ở trường.
19 lượt xem
3. Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a) Tìm trong đoạn văn dưới đây từ ngữ chỉ các khu vực ở trường.
Buổi học đầu tiên Lương dẫn Mai đi quanh trường. Em giới thiệu cho bạn phòng đọc sách, phòng y tế, nhà bếp và sân bóng. Nơi nào cũng rộng rãi và thoáng mát.
b) Tìm thêm 2 - 3 từ ngữ:
Chỉ các nơi học tập làm việc ở trường.
- Chỉ những người làm việc ở trường
4. Đặt một đến hai câu để giới thiệu về:
- Một khu vực học tập ở trường mà em thích.
Mẫu: Thư viện là nơi có nhiều sách hay.
Một môn học mà em yêu thích.
Một bạn học cùng tổ với em.
Bài làm:
3.
a) Từ ngữ chỉ các khu vực ở trường trong đoạn văn: phòng đọc sách, phòng y tế, nhà bếp và sân bóng.
b)
Chỉ các nơi học tập làm việc ở trường.
- Chỉ những người làm việc ở trường.
4.
- Vườn hoa trường em có rất nhiều loài hoa đẹp.
Em rất thích học môn toán.
Mai Hoa bạn em rất xinh xắn.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm đường về nhà. Nói về các vật em thấy trên đường
- Tìm từ ngữ chỉ người trong khổ thơ dưới đây
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 2: Danh sách tổ em
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 3: Đồ đạc trong nhà
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 4: Cái bàn học của tôi
- Câu thơ nào cho biết thời tiết mùa hè rất oi bức? Tìm từ ngữ chỉ việc làm của mẹ để con ngủ ngon.
- Xếp các từ ngữ có trong khung vào 3 nhóm
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 4: Người nặn tò he
- Chọn tiếng ở bông hoa ghép được với tiếng ở cành lá để tạo thành từ ngữ
- Nêu những việc bạn Đình Anh làm vào buổi sáng. Bạn Đình Anh đá bóng vào lúc nào:
- Tìm cặp từ phù hợp với hình vẽ (theo mẫu)
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 4: Bà tôi