Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
44 lượt xem
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm các đại từ xưng hô trong đoạn truyện sau và viết vào vở:
- Giải bài 9C: Bức tranh mùa thu
- Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa với từ biên cương và ghi vào vở. Trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- Tìm và viết vào bảng nhóm những tiếng có nghĩa (chọn a hoặc b)
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Hành động nào của anh Trọng khiến em khâm phục nhất?
- Con kênh được quan sát vào những thời điểm nào trong ngày? Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
- Đọc đoạn văn sau và xác định các đoạn của bài văn và nội dung chính của mỗi đoạn:
- Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi:
- Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
- Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng để chỉ ai? Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ tình cảm gì?
- Giải bài 12B: Nối những mùa hoa
- Chọn các đại từ xưng hô tôi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi ô trống