Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
45 lượt xem
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
| sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với mỗi chỗ trống trong các câu sau (SGK/114) (đen, mun, huyền, ô, mực)
- Tìm 8 từ có tiếng "phúc":
- Các từ in đậm được dùng trong mỗi câu dưới đây biểu thị những quan hệ gì?
- Kiểm tra viết bài văn tả người: tả một em bé đang tập đi tập nói hoặc tả một người thân của em....
- Giải bài 11C: Môi trường quanh ta
- Giải bài 9B: Tình người với đất
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
- Giải bài 4B: Trái đất là của chúng mình
- Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh luận về vấn đề gì? Mỗi bạn nêu ý kiến thế nào?Thầy giáo muốn thuyết phục Quý, Hùng, Nam công nhận điều gì? Thầy đã giải thích như thế nào?
- Viết biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em.
- Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa với từ biên cương và ghi vào vở. Trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- Cùng người thân thi đặt câu với từ trái nghĩa