Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
43 lượt xem
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Nối từ ngữ ở bên trái với lời giải nghĩa thích hợp ở bên phải:
- Cùng người thân sưu tầm những câu chuyện, những bài thơ về tình quân dân, trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ?
- Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cờ, nước
- Giải bài 15A: Buôn làng đón cô giáo
- Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo-ri-xơn?
- Sưu tầm các thành ngữ, tục ngữ chứa hai từ trái nghĩa
- Giải bài 5B: Đấu tranh vì hoà bình
- Tìm từ ngữ chứa tiếng ở mỗi cột dọc trong bảng (chọn a hoặc b)
- Trò chơi: Thi tìm nhanh từ có tiếng quốc (với nghĩa là nước)
- Chia sẻ với người thân những điều em biết về Tổ quốc qua bức tranh chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc em.
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương em
- Ghép một tiếng trong ô màu xanh vào trước hoặc sau tiếng bảo để tạo thành từ phức