Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp: ráng, quẹo vô, thiệt, hổng thấy, lẹ, cai
3. Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp:
(1) ....: chức vụ thấp nhất trong quân đội thời trước, chỉ xếp trên lính thường.
(2) ...: không thấy.
(3) ...: thật.
(4) ...: rẽ vào.
(5) ...: nhanh.
(6) ...: cố, cố gắng.
Bài làm:
(1) Cai : chức vụ thấp nhất trong quân đội thời trước, chỉ xếp trên lính thường.
(2) Hổng thấy : không thấy.
(3) Thiệt : thật.
(4) Quẹo vô: rẽ vào.
(5) Lẹ : nhanh.
(6) Ráng : cố, cố gắng.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b) - trang 160 sgk
- Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây
- Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
- Giải bài 16A: Tấm lòng người thầy thuốc
- Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất nước
- Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp cột B
- Giải bài 15B: Những công trình mới
- “Khu bảo tồn đa dạng sinh học” là gì? Vì sao nói “rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn đa dạng sinh học”?
- Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở hoạt động 3 và viết vào vở.
- Những hình ảnh dưới đây muốn nói điều gì?
- Tìm một số từ đồng âm và ghi lại
- Gọi tên và nói về nghề nghiệp của những người trong các bức tranh dưới đây