Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp: ráng, quẹo vô, thiệt, hổng thấy, lẹ, cai
3. Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp:

(1) ....: chức vụ thấp nhất trong quân đội thời trước, chỉ xếp trên lính thường.
(2) ...: không thấy.
(3) ...: thật.
(4) ...: rẽ vào.
(5) ...: nhanh.
(6) ...: cố, cố gắng.
Bài làm:
(1) Cai : chức vụ thấp nhất trong quân đội thời trước, chỉ xếp trên lính thường.
(2) Hổng thấy : không thấy.
(3) Thiệt : thật.
(4) Quẹo vô: rẽ vào.
(5) Lẹ : nhanh.
(6) Ráng : cố, cố gắng.
Xem thêm bài viết khác
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: Mùa thảo quả ( từ Sự sống đến hắt len từ dưới đáy rừng)
- Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
- Giải bài 15B: Những công trình mới
- Giải bài 17B: Những bài ca lao động
- Tìm một số từ đồng âm và ghi lại
- Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
- Giải bài 12B: Nối những mùa hoa
- Hỏi người thân về cách trồng và chăm sóc cây ăn quả hoặc cây hoa
- Giải bài 16C: Từ ngữ miêu tả
- Trao đổi với người thân và bạn bè những việc cần tránh để không gây ô nhiễm môi trường
- Dòng nào dưới đây nếu đúng nghĩa của từ "hoà bình"
- Tả ngoại hình một bạn trong lớp, đố các bạn trong nhóm đoán được đó là ai