Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Bài làm:
Từ đồng nghĩa với tổ quốc là:
- Non sông
- Đất nước
- Giang sơn
- Quê hương
- Dân tộc
- Sơn Hà
- Nước non
Xem thêm bài viết khác
- Đọc các câu sau, chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập
- Sưu tầm tranh ảnh về cảnh sông nước
- Các từ in đậm được dùng trong mỗi câu dưới đây biểu thị những quan hệ gì?
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương em
- Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to, học tập
- Trao đổi với người thân về những điểm tốt và chưa tốt của môi trường địa phương em
- Đặt câu miêu tả sóng nước trong mỗi hình ảnh dưới đây:
- Giải bài 5B: Đấu tranh vì hoà bình
- Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là quý nhất? Trong số những tên khác dưới đây của bài Cái gì quý nhất?, em thích tên nào? Vì sao?
- Điền vào chỗ trống những từ thích hợp trong bảng nhóm:
- Hãy nói những điều em biết về biển cả: