Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Bài làm:
Từ đồng nghĩa với tổ quốc là:
- Non sông
- Đất nước
- Giang sơn
- Quê hương
- Dân tộc
- Sơn Hà
- Nước non
Xem thêm bài viết khác
- Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ "Chạy" trong mỗi câu ở cột A và viết vào vở theo mẫu
- Tìm trong đoạn văn và viết vào phiếu học tập một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm và một câu khiến
- Nói với người thân những điều em biết về Văn Miếu - Quốc Tử Giám
- Giải bài 7C: Cảnh sông nước
- Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:
- Quan sát một cảnh đẹp của địa phương và ghi chép lại kết quả ghi chép
- Giải bài 2C: Những con số nói gì?
- Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh luận về vấn đề gì? Mỗi bạn nêu ý kiến thế nào?Thầy giáo muốn thuyết phục Quý, Hùng, Nam công nhận điều gì? Thầy đã giải thích như thế nào?
- Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi:
- Giải bài 11A: Chim lành đất đậu
- Trong hai bài thơ em đã học ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người, em thích những câu thơ nào nhất? Vì sao?
- Câu chuyện ca ngợi điều gì ở danh y Nguyễn Bá Tĩnh? Câu chuyện nhắc nhở chúng ta điều gì?