Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Bài làm:
Từ đồng nghĩa với tổ quốc là:
- Non sông
- Đất nước
- Giang sơn
- Quê hương
- Dân tộc
- Sơn Hà
- Nước non
Xem thêm bài viết khác
- So sánh nghĩa của các từ răng, mũi trong câc trường hợp trên để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
- Giải bài 1B: Cảnh đẹp ngày mùa
- Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên và ghi vào vở
- Giải bài 12C: Những người tôi yêu
- Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:
- Tìm đọc trong sách báo hoặc trên mạng In-tơ-net để biết rừng ngập mặn có những loại cây nào, có những con vật nào sinh sống
- Tìm từ ngữ chứa tiếng ở mỗi cột dọc trong bảng (chọn a hoặc b)
- Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì sao?
- Giải bài 4C: Cảnh vật quanh em
- Viết từ đồng âm có các nghĩa dưới đây:
- Trong những câu nào dưới đây, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cơn mưa