Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 1)

80 lượt xem

Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 10 phần 1. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên không bị hao kiệt?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Không khí.
  • C. Nước.
  • D. Đất trồng.

Câu 2: Khó khăn về mặt kinh tế - xã hội mà các nước đang phát triển gặp phải khi giải quyết vấn đề môi trường không phải là

  • A. thiếu vốn, thiếu công nghệ.
  • B. tỉ trọng nông nghiệp còn lớn.
  • C. gánh nặng nợ các nước ngoài.
  • D. dân nhiều nơi còn đói nghèo.

Câu 3: Lợi ích nào sau đây không đúng với sự hoạt động đều đặn của kênh Pa-na-ma?

  • A. Rút ngắn lộ trình hàng hải giữa bờ Đại Tây Dương và bờ Thái Bình Dương.
  • B. Chuyên chở dầu mỏ và sản phẩm dầu từ lục địa này xuyên sang lục địa khác.
  • C. Liên kết kinh tế và tình hữu nghị giữa các nước hai bờ đông tây của Mĩ- La tinh.
  • D. Làm xích lại gần gũi hai bờ đông và tây của Hoa Kì cả về kinh tế lẫn quân sự.

Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:

  • A. Giá cả có xu hướng tăng lên
  • B. Hàng hố khan hiếm
  • C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ
  • D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh

Câu 5: Hiện nay, ngành công nghiệp tập trung chủ yếu ở các nước phát triển là

  • A. công nghiệp dầu khí.
  • B. công nghiệp khai thác than.
  • C. công nghiệp điện lực.
  • D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 6: Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là

  • A. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng
  • B. thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất
  • C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
  • D thúc đẩy hĩnh thành các ngành chuyên môn hóa

Câu 7: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là:

  • A. Đường ô tô
  • B. Đường hàng không
  • C. Đường thủy
  • D. Đường sắt

Câu 8: Động lực phát triển dân số là

  • A. tỉ suất tử thô.
  • B. tỉ suất sinh thô.
  • C. tỉ suất gia tăng cơ học.
  • D. tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số.

Câu 9: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đanh giá cước phí vận tải hàng hóa ?

  • A. Cự li vận chuyển trung bình.
  • B. Khối lượng vận chuyển.
  • C. Khối lượng luân chuyển.
  • D. Chất lượng dịch vụ vận tải.

Câu 10: Cây công nghiệp nào sau đây thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua?

  • A. Cây mía.
  • B. Cây chè.
  • C. Cây bông.
  • D. Cây cà phê.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không?

  • A. Tốc độ vận chuyển nhanh không phương tiện nào sánh kịp.
  • B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp, chủ yếu chở hành khach.
  • C. Có vai trò thứ yếu chuyên chở hành khách giữa các châu lục.
  • D. Sử dụng có hiệu quả những thành tựu khoa học kĩ thuật mới.

Câu 12: Biểu hiện của quy luật địa ô là

  • A. sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo vĩ độ.
  • B. sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
  • C. sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ.
  • D. sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo độ cao địa hình.

Câu 13: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải:

  • A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải
  • B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải
  • C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 14: Cho số liệu:

Sản lượng ngũ cốc của thế giới năm 2007 là: 2 351,4 triệu tấn.

Dân số của thế giới năm 2007 là: 6 625 triệu người.

Sản lượng ngũ cốc bình quân đầu người năm 2007 là

  • A. 360 kg/người.
  • B. 355 kg/người.
  • C. 365 kg/người.
  • D. 370 kg/người.

Câu 15: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là

  • A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
  • B. thúc đây sự phát triển của các ngành,
  • C. làm thay đổi sự phân công lao động.
  • D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.

Câu 16: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:

  • A. Giao thông vận tải
  • B. Tài chính
  • C. Bảo hiểm
  • D. Các hoạt động đoàn thể

Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là

  • A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
  • B. tác động của hoàn lưu khí quyển.
  • C. ảnh hưởng của các dòng biển (nóng và lạnh).
  • D. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.

Câu 18: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?

  • A. Năng suất lao động xã hội.
  • B. Quy mô và cơ cấu dân số
  • C. Mức sống và thu nhập thực tế.
  • D. Phân bố và mạng lưới dân cư.

Câu 19: Ngành được là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật là

  • A. công nghiệp thực phẩm.
  • B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. công nghiệp điện tử - tin học.
  • D. công nghiệp năng lượng.

Câu 20: Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do

  • A. Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới .
  • B. Có nhiều nguồn sản xuất điện.
  • C. Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp.
  • D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh có đường biên giới tiếp giáp với Lào là

  • A. Gia Lai.
  • B. Lai Châu.
  • C. Hà Tĩnh.
  • D. Đà Nẵng

Câu 22: Dựa vào hình sau:

Cho biết những ngày - tháng nào có Mặt Trời lên thiên đỉnh 01 lần trong năm?

  • A. Ngày 21 tháng 3 và 22 tháng 6.
  • B. Ngày 22 tháng 6 và 23 tháng 9.
  • C. Ngày 23 tháng 9 và 22 tháng 12.
  • D. Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.

Câu 23: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

  • A. năng lượng của động đất, núi lửa.
  • B. năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
  • C. năng lượng của bức xạ Mặt Trời.
  • D. năng lượng từ Vũ trụ.

Câu 24: Ít gây ô nhiễm môi trường, không tiêu hao nhiều nguyên vật liệu nhưng đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao là đặc điểm của ngành công nghiệp

  • A. năng lượng.
  • B. sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. thực phẩm.
  • D. điện tử - tin học.

Câu 25: Đối với ngành công nghiệp cơ khí ,yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu là:

  • A. Dân cư và lao động
  • B. Thị trường tiêu thụ
  • C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật
  • D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 26: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có từ 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp là

  • A. trung tâm công nghiệp.
  • B. vùng công nghiệp.
  • C. điểm công nghiệp.
  • D. khu công nghiệp.

Câu 27: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là

  • A. Vùng công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp tập trung.
  • C. Điểm công nghiệp.
  • D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 28: Dựa vào bảng số liệu:Giá trị tổng sản phẩm phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước thu nhập thấp và nhóm nước thu nhập cao năm 2014(Đơn vị: tỉ USD)

Nhóm nướcKhu vực kinh tếThu nhập thấpThu nhập cao
Nông - lâm - ngư nghiệp288,2654,3
Công nghiệp - xây dựng313,38 833,1
Dịch vụ651,523 227,6

Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Giá trị nông - lâm - nghư nghiệp thấp và tăng mạnh nhất.
  • B. Giá trị công nghiệp - xây dựng của 02 nhóm nước trung bình.
  • C. Giá trị các khu vực kinh tế của 02 nhóm nước có sự chênh lệch.
  • D. Giá trị dịch vụ của 02 nhóm nước cao nhất.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm?

  • A. Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến.

    B. Ở nhiều nước đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.

  • C. Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng.

  • D. Ngành này chỉ phân bố tập trung ờ một số quốc gia trên thế giới đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.

Câu 30: Trong các nhân tố tự nhiên sau, nhân tố nào có vai trò quan nhất đối với sự hình thành và phát triển công nghiệp?

  • A. Đất.
  • B. Sinh vật.
  • C. Nước - khí hậu.
  • D. Khoáng sản.

Câu 31: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần

  • A. nhiều diện tích rộng.
  • B. nhiều kim loại, điện,
  • C. lao động trình độ cao.
  • D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 32: Cấu trúc của Trái Đất từ ngoài vào trong là

  • A. nhân Trái Đất - lớp vỏ Trái Đất - lớp Manti.
  • B. lớp Manti - nhân Trái Đất - lớp vỏ Trái Đất.
  • C. lớp vỏ Trái Đất - lớp Manti - nhân Trái Đất.
  • D. nhân Trái Đất - lớp Manti - lớp vỏ Trái Đất.

Câu 33: Dao động thuỷ triều lớn nhất khi

  • A. Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí thẳng hàng.
  • B. Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời.
  • C. Mặt Trăng nằm chếch với Trái Đất một góc 45 dộ.
  • D. Trái Đất nằm ở vị trí chếch với Mặt Trăng một góc 45 độ

Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm?

  • A. Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến.
  • B. Ở nhiều nước đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
  • C. . Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng.
  • D. Ngành này chỉ phân bố tập trung ờ một số quốc gia trên thế giới đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.

Câu 35: Vùng chí tuyến và lân cận thường có lượng mưa thấp vì

  • A. khí áp cao, không khí khó bốc lên, tỉ lệ lục địa lớn.
  • B. có các dãy núi cao ngăn cản không cho hơi nước từ biển vào đất liền.
  • C. có nhiều dòng biển lạnh chảy qua.
  • D. khu vực này có nhiều hoang mạc.

Câu 36: Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt

  • A. quy mô sản xuất.
  • B. cơ cấu sản xuất,
  • C. tổ chức các xí nghiệp.
  • D. xây dựng công trình.

Câu 37: Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố của động vật là

  • A. khí hậu.
  • B. thức ăn.
  • C. con người.
  • D. nước.

Câu 38: Dựa vào bảng số liệu:Cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2009(Đơn vị: %)

Năm20002009
Nông - lâm - ngư nghiệp24,620,9
Công nghiệp - xây dựng36,740,2
Dịch vụ38,738,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và 2009 là

  • A. biểu đồ cột ghép.
  • B. biểu đồ đường.
  • C. biểu đồ miền.
  • D. biểu đồ tròn.

Câu 39: Vai trò của công nghiệp không phải là

  • A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
  • B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quôc dân.
  • C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
  • D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.

Câu 40: Các dòng biển nóng thường phát sinh ở

  • A. vùng cực Bắc.
  • B. hai bên Xích đạo.
  • C. bờ tây các đại dương.
  • D. khoảng vĩ tuyến 30' - 40'.
Xem đáp án
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội