Trắc nghiệm hóa 11 chương 8: Dẫn xuất halogen - ancol - phenol (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 11 chương 8: Dẫn xuất halogen - ancol - phenol (P1) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
- A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
- B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
- C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
- D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
Câu 2: Công thức nào biểu thị chính xác nhất công thức của ancol no, hở:
- A. CnH2n+1OH
- B. CnH2n+2O
- C. CnH2n+2Om
- D. CnH2n+2-m (OH)m ( n ≥ m ≥ 1)
Câu 3: Chất nào sau đây là chất lỏng sánh, nặng hơn nước và có vị ngọt?
- A. C
H$_{25}$OH - B. C
H$_{5}$ - C. C
H$_{5}$CH$_{2}$OH - D. CH
OH-CHOH-CH OH
Câu 4: Ancol etylic được điều chế từ:
- A. Etilen
- B. Etylclorua
- C. Đường glucozo
- D. Cả ba đáp án trên
Câu 5: Đồng phân dẫn xuất hidrocacbon gồm
- A. Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
- B. đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.
- C. đồng phân hình học và đồng phân cấu tao.
- D. đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
Câu 6: Cho các chất sau : etanol, glixerol, etylen glicol. Chất không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
- A. etylen glicol.
- B. glixerol
- C. etanol.
- D. etanol và etylen glicol.
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là
- A. 3
- B. 4
- C. 6
- D. 7.
Câu 8: Thực hiện phản ứng lên men m gam glucozơ thu được 750 ml rượu 10
- A. 193,35
- B. 139,21
- C. 210
- D. 186,48
Câu 9: Cho các dẫn xuất halogen sau :
(1) C2H5F (2) C2H5Br (3) C2H5I (4) C2H5Cl
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là :
- A. (3) > (2) > (4) > (1).
- B. (1) > (4) > (2) > (3).
- C. (1) > (2) > (3) > (4).
- D. (3) > (2) > (1) > (4).
Câu 10: Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
- A. Từ nguyên liệu ban đầu là benzen điều chế ra phenol
- B. Nhựa than đá cho tác dụng với dung dịch kiềm rồi sục CO
vào dung dịch, tách lấy phenol - C. Tiến hành oxi hóa cumen thu sản phẩm là phenol
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Phát biểu không đúng là:
- A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat - B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
- C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO
lại thu được axit axetic - D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
Câu 12: Cho 2,35 gam phenol vào lượng dư dung dịch axit nitric đặc (có xúc tac, giả sử hiệu suất đạt 100) thì khối lượng axit pitric tạo thành là:
- A. 26,48 gam
- B. 5,775
- C. 5,75
- D. 5, 8
Câu 13: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?
- A. ancol sec-butylic: (CH3)2CH-CH2OH
- B. ancol iso-amylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
- C. axit picric: Br3C6H2OH
- D. p-crezol: p-CH3-C6H4-OH.
Câu 14: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63% (có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
- A. 50g
- B. 34,35g
- C. 34,55g
- D. 35g
Câu 15: Cho các phát biểu sau về phenol:
- Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
- phenol tan được trong dung dịch KOH.
- Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
- phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2.
- Phenol là một ancol thơm.
Trong các trường hợp trên, số phát biểu đúng là
- A. 5
- B. 2
- C. 3
- D. 4.
Câu 16: Hóa hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai ancol no X và Y ở 81,9
- A. C
H$_{5}$OH và C$_{3}$H$_{6}$(OH) - B. C
H$_{4}$(OH) và C H$_{5}$OH - C. C
H$_{7}$OH và C$_{2}$H$_{4}$(OH)$_{2}$ - D. CH
OH và C H$_{6}$(OH)$_{2}$
Câu 17: Cho các chất: phenol, p-metylphenol, p-nitrophenol và axit picric. Tính axit giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
- A. axit picric > phenol > p – nitrophenol > p – metylphenol
- B. axit picric > p - nitrophenol > phenol > p – metylphenol
- C. p – metylphenol > phenol > p – nitrophenol > axit picric
- D. p – metylphenol > p – nitrophenol > phenol > axit picric
Câu 18: Oxi hóa 1,2 gam CH
- A. 76,6%
- B. 80%
- C. 65,5%D. 70,4%
Câu 19: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch brom dư thì thu được một dẫn xuất của phenol là 2,4,6-tribromphenol, trong môi trường này 2,4,6-tribromphenol là chất:
- A. lỏng, nhẹ hơn phenol
- B. lỏng, nặng hơn phenol
- C. rắn
- D. rắn, rồi tan trong phenol dư
Câu 20: Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete chỉ tan có hạn ( 7,4 gam trong 100 gam nước) còn etyl clorua và propan hầu như không tan (0,57 gam và 0,1 gam trong 100 gam nước) Giải thích nào sau đây đúng ?
- A. Phân tử etanol phân cực mạnh.
- B. Etanol nhường proton (H
) cho H2O. - C. Etanol có tạo được liên kết hiđro với nước
- D. Etanol có khối lượng phân tử lớn.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 6: Hidrocacbon không no (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 7: Hidrocacbon thơm, nguồn hidrocacbon thiên nhiên, hệ thống hóa về hidrocacbon (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 35 Benzen và đồng đẳng. Một số hidrocacbon thơm khác
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 31: Luyện tập Anken và ankađien
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 11: bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- Trắc nghiệm hóa học 11: bài 3 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazơ
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 27: Luyện tập : Ankan và xicloankan