Trắc nghiệm hóa học 10 bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 10 bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
- A. Fe+ dung dịch HCl 20%, (d= 1,2g/ml)
- B. Fe+ dung dịch HCl 0,3M
- C. Fe+ dung dịch HCl 0,2M
- D. Fe+ dung dịch HCl 0,1M
Câu 2: Cho cân bằng: 2NO
Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
- A. Màu nâu nhạt dần
- B. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
- C. Hỗn hợp có màu khác
- D. Màu nâu đậm dần
Câu 3: Khi nung nóng đến nhiệt độ cao PCl
PCl
Cho m gam PCl
- A.
P - B.
P - C.
P - D.
P
Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch sau: A + B
Cân bằng bị dịch chuyển như thế nào khi tăng nhiệt độ, biết nhiệt phản ứng
- A. Chậm hơn
- B. Không đổi
- C. Nhanh hơn
- D. Không xác định
Câu 5: Chuẩn bị hai ống nghiệm như sau:
Ống (1) chứa 3 gam dung dịch HCl 18%.
Ống (2) chứa 9 gam dung dịch HCl 6%.
Cho đồng thời vào mỗi ống nghiệm 0,5 gam kẽm hạt có kích thước giống nhau cho đến khi phản ứng hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Ống (1) có khí thoát ra nhanh hơn ống (2)
- B. Hạt kẽm trong ống (1) tan nhanh hơn hạt kẽm trong ống (2)
- C. Thể tích H
(đo cùng điều kiện) thu được ống (1) nhiều hơn ống (2) - D. Sau thí nghiệm, Zn còn dư ở cả hai ống
Câu 5: Chuẩn bị 4 ống nghiệm được đánh dấu theo thứ tự (1), (2), (3), (4). Cho vào mỗi ống nghiệm 3 ml dung dịch H
- A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. (4)
Câu 7: Cho mẩu đá vôi nặng 10g vào 200ml dung dịch axit clohidric 2M
Người ta thực hiện các biện pháp sau:
- Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào
- Dùng 100ml dung dịch HCl 4M
- Tăng nhiệt độ phản ứng
- Cho thêm 500ml dung dịch HCl 1M vào
- Thực hiện phản ứng trong ống nghiệm lớn hơn
Có bao nhiêu biện pháp làm tăng tốc độ phản ứng?
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 2
Câu 8: Cho phản ứng sau: 2CO
Để tốc độ phản ứng trên tăng lên 4 lần thì nồng độ của cacbon oxit tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 8
Câu 9: Xét phản ứng thuận nghịch sau:
2HgO (r)
Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
- A. Nhiệt độ cao và áp suất cao
- B. Nhiệt dộ thấp và áp suất cao
- C. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp
- D. Nhiệt độ cao và áp suất thấp
Câu 10: Cho cân bằng: N
Thực nghiệm cho biết:
- ở 25
- ở 35
Từ các dữ liệu trên, chứng tỏ phản ứng theo chiều thuận có đặc điểm là:
- A. Tỏa nhiệt
- B. Thu nhiệt
- C. Không xác định
- D. Phản ứng trao đổi
Câu 11: Thực hiện phản ứng trong hai cốc:
Cốc (1) : 25 ml H
Cốc (2) : 25 ml H
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Thời gian xuất hiện kết tủa trắng đục của cốc (1) ít hơn cốc (2)
- B. Thời gian xuất hiện kết tủa trắng đục của cốc (2) ít hơn cốc (1)
- C. Thời gian xuất hiện kết tủa xanh nhạt của cốc (2) ít hơn cốc (1)
- D. Thời gian xuất hiện kết tủa xanh nhạt của cốc (1) ít hơn cốc (2)
Câu 12: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì
- A. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
- B. chỉ làm tăng tốc dộ phản ứng nghịch
- C. làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau
- D. không làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và nghịch
Câu 13: Xét phản ứng trong quá trình luyện gang:
Fe
Có các biện pháp:
- Tăng nhiệt đô phản ứng
- Tăng áp suất chung của hệ
- Giảm nhiệt độ phản ứng
- Tăng áp suất CO
Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp làm tăng hiệu suất của phản ứng?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 14: Cho phản ứng: 2X + Y
- A. 1,08
- B. 0,24
- C. 0,432
- D. 0,288
Câu 15: Khi đốt củi, để tăng tốc độ phản ứng, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây được coi là tăng diện tích tiếp xúc bề mặt?
- A. Mồi lửa
- B. Thổi không khí
- C. Chẻ củi nhỏ
- D. Cả ba đáp án trên
Câu 16: Một bình kín chứa 4 mol N
- A. 200 atm
- B. 120 atm
- C. 180 atm
- D. 360 atm
Câu 17: Thực hiện phản ứng phân hủy trong bình kín dung tích 1 lít ở 5
2HI (k)
Biết ban đầu nồng độ HI là 1,5M. Khi phản ứng đạt cân bằng thì nồng độ của I
- A. 0,05
- B. 0,5635
- C. 0,75
- D. 0,1930
Câu 18: Cho phản ứng nung vôi: CaCO
Để đạt hiệu suất cao, có thể dùng biện pháp nào sau đây?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Đập nhỏ CaCO
trước khi nung - C. Dùng quạt hay lỗ thông gió để thổi CO
ra khỏi lò - D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Xét phản ứng : 2NO
- A. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai có màu nhạt nhất.
- B. ống thứ nhất có màu nhạt nhất, ống thứ hai có màu đậm nhất.
- C. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ ba có màu nhạt nhất.
- D. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai và ống thứ ba đều có màu nhạt hơn.
Câu 20: Cho các cân bằng sau:
- 2SO
(k) + O (k) ⇆ 2SO$_{3}$ (k) - N
(k) + 3H (k) ⇆ 2NH$_{3}$ (k) - CO
(k) + H (k) ⇆ CO (k) + H O (k) - 2HI (k) ⇆ H
(k) + I (k) - CH
COOH (l) + C$_{2}$H$_{5}$OH (l) ⇆ CH COOC$_{2}$H$_{5}$(l) + H$_{2}$O (l)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là :
- A. (1) và (2).
- B. (3) và (4).
- C. (3), (4) và (5).
- D. (2), (4) và (5).
Câu 21: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản ứng xảy ra là: CO + H
- A. 0,2 M và 0,3 M.
- B. 0,08 M và 0,2 M.
- C. 0,12 M và 0,12 M.
- D. 0,08 M và 0,18 M.
Câu 22: Xét cân bằng: N
- A. tăng 9 lần.
- B. tăng 3 lần.
- C. tăng 4,5 lần.
- D. giảm 3 lần.
Câu 23: Xét phản ứng: CO (k) + H
Nếu có 90% CO chuyển hóa thành CO
- A. 9,0M
- B. 7,7M
- C. 8,5M
- D. 8,0M
Câu 24: Cho phản ứng thuận nghịch:
X+ Y
Tiến hành trộn bốn chất X, Y, Z, T vào một bình kín và đều có nồng độ là 2M. Khi phản ứng đạt cân bằng thì nồng độ của Z là 3,5M. Hằng số cân bằng K
- A. 7
- B. 125
- C. 49
- D. 25
Câu 25: Khi phân hủy HI ở nhiệt độ xác định trong bình kín, hằng số cân bằng của phản ứng bằng
- A. 10%
- B. 15%
- C. 20%
- D. 25%
=> Kiến thức Giải bài 39 hóa học 10: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 17: Phản ứng oxi hóa khử
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 23: Hidro clorua Axit clohidric và muối clorua
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 26: Luyện tập Nhóm halogen
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
- Trắc nghiệm hóa 10 chương VI: Oxi - lưu huỳnh (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 13: Liên kết cộng hóa trị
- Trắc nghiệm hóa 10 chương V: Nhóm Halogen (P2)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương II: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn (P1)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương II: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn (P2)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương VII: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo