Trắc nghiệm ngữ văn 11: bài Câu cá mùa thu (Thu điếu)

431 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 11 bài Câu cá mùa thu (Thu điếu). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bài thơ Thu điếu được làm theo thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Thất ngôn

Câu 2: Màu sắc chủ đạo trong bức tranh mùa thu của Nguyễn Khuyến là:

  • A. Màu vàng úa
  • B. Màu xanh ngắt
  • C. Mùa trắng toát
  • D. Mùa đỏ

Câu 3: Cái gì không được miêu tả trong sáu câu thơ đầu bài Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến?

  • A. Bầu trời.
  • B. Tầng mây.
  • C. Mặt nước ao.
  • D. Âm thanh.

Câu 4: Thời đại Nguyễn Khuyến sống có đặc điểm:

  • A. Khủng hoảng lớn về kinh tế.
  • B. Khủng hoảng toàn diện về tư tưởng và văn hóa.
  • C. Văn học nghệ thuật hầu như không phát triển.
  • D. Có nhiều thành tựu lớn về khoa học kĩ thuật.

Câu 5: Sáu câu thơ đầu trong bài Câu cá mùa thu" của Nguyễn Khuyến cùng được ngắt nhịp theo:

  • A. 2/2/3.
  • B. 3/2/2.
  • C. 3/4.
  • D. 4/3.

Câu 6: Điểm nhìn trong bài “Thu điếu” rất đặc sắc, được thể hiện:

  • A. Cảnh thu được đón nhận từ cao xa đến gần, rồi lại từ gần đến cao, xa.
  • B. Cảnh thu được đón nhận từ gần đến cao, xa và rồi từ cao, xa trở lại gần.
  • C. Cảnh thu được đón nhận không theo một trật tự nào.
  • D. Cảnh thu được ngắm theo trình tự thời gian.

Câu 7: "Vắng teo" trong câu thơ "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" (Câu cá mùa thu - Nguyễn Khuyến) nghĩa là:

  • A. Rất vắng, không có hoạt động của con người.
  • B. Không có mặt ở nơi lẽ ra phải có mặt.
  • C. Vắng vẻ và thưa thớt.
  • D. Vắng vẻ và lặng lẽ.

Câu 8: Từ "làn" trong câu "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí" trong bài Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến dùng để chỉ:

  • A. Làn mây.
  • B. Làn gió.
  • C. Làn hơi.
  • D. Làn khói.

Câu 9: Ý nào nói đúng về vai trò của Nguyễn Khuyến trong nền văn học dân tộc?

  • A. Là người mở ra một dòng thơ mới - dòng thơ về dân tình - làng cảnh Việt Nam.
  • B. Là người đầu tiên đưa vào văn học hình tượng người nông dân yêu nước đánh giặc.
  • C. Là người Việt hóa xuất sắc nhất các thể thơ Đường của Trung Quốc.
  • D. Là "cái gạch nối" giữa thơ ca trung đại và thơ ca hiện đại của Việt Nam.

Câu 10: Cảnh mùa thu được Nguyễn Khuyến miêu tả trong bài“Thu điếu” là vùng quê nào?

  • A. Đồng bằng Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Đồng bằng Bắc Bộ
  • D. Đồng bằng duyên hải miền Trung.

Câu 11: Nét nghĩa nào sau đây phù hợp với từ "lơ lửng" trong bài Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến?

  • A. Cách đánh thức hoặc mức độ hoạt động không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung.
  • B. Ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa, lưng chừng, không dính vào đâu, không bám vào đâu.
  • C. Di chuyển hoặc biến đổi trạng thái một cách rất nhanh, chỉ trong khoảnh khắc, đến mức như có muốn làm gì cũng không thể kịp.
  • D. Nổi lên thành những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng qua thấy qua trên bề mặt phẳng.

Câu 12: Ý nào không có trong chủ đề của bài thơ Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến?

  • A. Nỗi niềm u hoài của nhân vật trữ tình - tác giả.
  • B. Tâm hồn thanh cao của tác giả.
  • C. Vẻ đẹp u tĩnh của cảnh vật mùa thu.
  • D. Những trăn trở của tác giả trong một lần đi câu cá.

Câu 13: Nguyễn Khuyến có đóng góp lớn vào sự phát triển của nền văn học dân tộc ở thể loại nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú Đường luật.
  • B. Hát nói.
  • C. Thể thơ song thất lục bát.
  • D. Thơ Nôm.

Câu 14: Giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ là

  • A. Vẻ đẹp bình dị, quen thuộc của cảnh thu điển hình cho cảnh sắc mùa thu của thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình đặc trưng của văn học trung đại
  • C. Bài thơ cũng cho tâm trạng thời thế của Nguyễn Khuyến: Ông bỏ lại lối sống mưu cầu danh lợi để trở về quê sống thanh nhàn, ẩn dật
  • D. Tất cả đều đúng
Xem đáp án

=> Kiến thức Soạn văn bài: Câu cá mùa thu (Thu điếu)


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội