Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Các thành phần chính của câu
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài Các thành phần chính của câu . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Điền vào chỗ trống:" Câu có thể có......... chủ ngữ" :
- A. 1
- B. 2
- C. 2 hoặc nhiều hơn 2
- D. một hoặc nhiều
Câu 2: Một câu có hai thành phần chính:
- A. chủ ngữ, trạng ngữ
- B. chủ ngữ, vị ngữ
- C. vị ngữ, trạng ngữ
- D. Không đáp án nào đúng
Câu 3: Cho câu “Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam” đâu là chủ ngữ?
- A. Cây tre là
- B. Cây tre
- C. Cây tre là người bạn thân
- D. Cây tre là người bạn
Câu 4: Câu nào trong các câu dưới đây có chủ ngữ là động từ?
- A. Đi học là niềm vui của trẻ em.
- B. Mặt trời ló rạng trên mặt biển vẫn còn hơi sương.
- C. Nắng e ấp trên các cành cây còn ướt đẫm hơi sương.
- D. Mùa xuân mong ước đã đến.
Câu 5: Xác định chủ ngữ trong câu: “Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập”
- A. Chợ Năm Căn
- B. Nằm sát
- C. Bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập
- D. Chủ ngữ được lược bỏ
Câu 6: Câu “Tre, nứa, trúc, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau” có vị ngữ là?
- A. Tre, nứa, trúc, mai, vầu
- B. Giúp người trăm công nghìn việc khác nhau
- C. Trăm công nghìn việc khác nhau
- D. Không xác định được
Câu 7: Chủ ngữ ở câu trên có cấu tạo như thế nào?
- A. Danh từ
- B. Động từ
- C. Cụm đại từ
- D. Cụm danh từ
Câu 8: Thành phần chính của câu là gì?
- A. Là thành phần không bắt buộc
- B. Là thành phần bắt buộc
- C. Là thành phần vô cùng ít trong câu
- D. Là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một số ý trọn vẹn
Câu 9: Câu trên chủ ngữ trả lời cho câu hỏi gì?
- A. Ai
- B. Là gì?
- C. Con gì?
- D. Cái gì?
Câu 10: Vị ngữ thường có cấu tạo?
- A. Động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc cụm danh từ
- B. Phó từ chỉ quan hệ thời gian
- C. Đại từ, chỉ từ, lượng từ
- D. Tình thái từ
Câu 11: Câu “Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết” có mấy vị ngữ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Mẹ hiền dạy con
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Tìm hiểu chung về văn tự sự
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Sự việc và nhân vật trong văn tự sự
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Ông lão đánh cá và con cá vàng
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Bức thư của thủ lĩnh người da đỏ
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Vượt thác
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Ẩn dụ
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Cô Tô
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Bánh chưng bánh giầy
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
- Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Cây tre Việt Nam