Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 3: At home (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 3: At home (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D
Question 1.
- A. armchair
- B. father
- C. lamp
- D. afternoon
Question 2.
- A. brother
- D. mother
- C. come
- D. doctor
Question 3.
- A. televison
- B. bench
- C. engineer
- D. eraser
Question 4.
- A. couches
- B. telephones
- C. nurses
- D. benches
Question 5.
- A. room
- B. stool
- C. door
- D. school
II. Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D
Question 6.
- A. student
- B. nurse
- C. father
- D. teacher
Question 7.
- A. our
- B. you
- C. his
- D. her
Question 8.
- A. do
- B. am
- C. is
- D. are
Question 9.
- A. couch
- B. lamp
- C. bookcase
- D. ten
Question 10.
- A. mother
- B. father
- C. house
- D. brother
III. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
Question 11: ............ you ........... an English class tomorrow?
- A. Do….have
- B. Are…having
- C. Will…having
- D. Is…have
Question 12: What’s your classmate like?
- A. She’s patient
- B. She’s beautiful
- C. She’s tall
- D. She’s thin
Question 13: Steve can deal with difficult exercises. He’s a ........ boy.
- A. creative
- B. intelligent
- C. sporty
- D. kind
Question 14: Please be ......... when you have to use fire to cook.
- A. handsome
- B. clever
- C. careful
- D. reliable
Question 15: We should brush our .......... twice a day.
- A. feet
- B. teeth
- C. hair
- D. toe
Question 16: She is so .......... that she doesn’t talk much to strangers.
- A. reserved
- B. clever
- C. active
- D. smart
Question 17: The part between the head and the body is the .........
- A. leg
- B. neck
- C. knee
- D. shoulder
Question 18: That girl has yellow hair. She has .......... hair.
- A. black
- B. wavy
- C. blonde
- D. curly
Question 19: Peter ........... a straight nose and fair skin.
A. goes
B. comes
C. does
- D. has
Question 20: I’m not very ........... at Math. I love English instead.
A. free
B. friendly
- C. clever
D. boring
IV. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.
Question 21. Who is this? - It's a bookshelf.
- A. Who
- B. this
- C. It's
- D. bookshelf
Question 22. What is/ those? - They're windows.
- A. is
- B. those
- C. They
- D. windows
Question 23. How old is your brother? - She's twenty years old.
- A. How old
- B. your
- C. She
- D. twenty
Question 24. How many students are there in your family, Nga?
- A. How
- B. students
- C. there
- D. your
Question 25. What/ do your sister/ do, Ba?
- A. What
- B. do
- C. sister
- D. do
V. Chọn cách trả lời thích hợp nhất bằng cách khoảnh tròn A, B, C hoặc D.
Question 26. Where do you live?
- A. I live in a school.
- B. I live in a house.
- C. I live in a famlly.
- D. I live in a living room.
Question 27. How old is your friend? `
- A. She fourteen
- B. She's forteen.
- C. She's fourteen.
- D. She fourteen's
Question 28. What does your mother do?
- A. She's thirty.
- B. She's fine
- C. She's old
- D. She's a teacher.
Question 29. Who is that?
- A. That is my brother
- B. This is my brother.
- C. Those is my brother
- D. These is my brother.
Question 30. How many desks are there?
- A. There are twenty-two desk.
- B. There is twenty-two desk.
- C There are twenty two desks.
- D. There are twenty-two desks.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 8: Out and about (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 8: Out and about (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 11: What do you eat? (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 12: Sports and pastimes (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 5: Things I do (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 2: At school (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 3: At home (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 7: Your house (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 9: The body (P1)