Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Với ba chữ số 6, 8, 5 hãy viết số chẵn có 3 chữ số, mỗi số phải có cả ba chữ số đã cho: ......................
- A. 658; 876; 568; 586
- B. 658. 856; 548; 586
- C. 658; 856; 568; 586
- D. 638; 856; 568; 586
Câu 2: Với ba chữ số 6, 8, 5 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số phải có cả ba chữ số đã cho: .............
- A. 685; 865
- B. 675; 865
- C. 635; 865
- D. 685; 845
Câu 3: Điền vào dấu chấm số chia hết cho 5: 230 < .... < 240
- A. 235
- B. 236
- C. 237
- D. 238
Câu 4: Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
- A. 35; 8
- B. 945; 3000
- C. 35; 945
- D. 8; 660
Câu 5: Số nào không chia hết cho 9 trong các số sau: 765; 898; 9900; 1755
- A. 765
- B. 898
- C. 9900
- D. 1755
Câu 6: Số nào không chia hết cho 3 trong các số sau: 7363; 33354; 2196; 50601
- A. 7363
- B. 33354
- C. 2196
- D. 50601
Câu 7: Số tận cùng chia hết cho 2 là:
- A. 0, 2, 4, 5, 7
- B. 0, 2, 4, 6, 7
- C. 0, 2, 4, 6, 8
- D. 0, 1, 4, 6, 8
Câu 8:
- A. Chín trăm hai mươi hai ki lô mét vuông
- B. Chín trăm hai mươi ki lô mét vuông
- C. Chín trăm hai mươi mốt ki lô mét vuông
- D. Chín trăm ba mươi mốt ki lô mét vuông
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- A. 3000
- B. 30000
- C. 300000
- D. 3000000
Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình nào có 4 cạnh, 4 góc:
- A. hình 1, 2, 3, 4
- B. hình 2, 4, 5
- C. hình 2, 3, 4, 5
- D. hình 1, 2, 3, 5
Câu 11: Tính diện tích hình thang có đáy 15dm và chiều cao 12dm?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Tính diện tích bình hành có đáy bằng 9cm và chiều cao 5cm.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9?
96; 108; 7853; 5554; 1098
- A. 96; 7853; 5554
- B. 96, 108, 5554
- C. 96, 5554
- D. 96, 1098
Câu 14: Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
- A. 2229; 3576
- B. 3451; 4563
- C. 2050; 2229
- D. 3576; 66816
Câu 15: Tìm
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P4)