Từ vựng unit 12: Don't ride your bike too fast! (Tiếng anh 5)

6 lượt xem

Từ vững unit 12: Don't ride your bike too fast! Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.

  • accident (/æksidənt/): tai nạn
  • arm (/ɑ:mz/): tay
  • climb the tree (/klaim ði tri:/): trèo cây
  • bum (/bʌm/): vết bỏng
  • cut (/kʌt/): vết cắt
  • run down (/rʌn'daun/): chạy xuống
  • knife (/naif/): con dao
  • neighbour (/neibə/): Hàng xóm
  • break (/breik/): làm gãy, làm vỡ
  • match (/mæt∫/): que diêm
  • stair (/steə/): cầu thang
  • apple tree (/æpltri:/): cây táo
  • leg (/leg/): chân
  • stove (/stouv/): bếp lò
  • bored (/bɔ:d/): chán, buồn
  • cabbage (/kæbidʒ/): cải bắp
  • loudly (/laudli/): ầm ĩ
  • balcony (/bælkəni/): ban công

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

knife

/naif/

con dao

cut

/kʌt/

vết cắt, cắt

cabbage

/kæbidʒ/

cải bắp

stove

/stouv/

Bếp lò

bum

/bʌm/

vết bỏng, đốt cháy

match

/mæt∫/

que diêm

run down

/rʌn'daun/

chạy xuống

stair

/steə/

Cầu thang

climb the tree

/klaim ði tri:/

trèo cây

bored

/bɔ:d/

chán, buồn

loudly

/laudli/

ầm ĩ

leg

/leg/

chân

arm

/ɑ:mz/

tay

break

/breik/

làm gãy, làm vỡ

apple tree

/æpltri:/

cây táo

accident

/æksidənt/

tai nạn

prevent

/pri'vent/

ngăn chặn

safe

/seif/

an toàn

balcony

/bælkəni/

ban công

neighbour

/neibə/

Hàng xóm


Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội