Từ vựng unit 15: When's children's say? (Tiếng anh 4)
7 lượt xem
Từ vững unit 15: When's children's say? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Christmas ['krisməs]: giáng sinh
Decorate ['dekəreit]: trang trí
Luck [lʌk]: may mắn
Firework ['faiəwə:ks]: pháo hoa
Festival ['festivəl]: lễ hội
Holiday ['hɔlədi]: ngày nghỉ
Children’s day: Ngày QT thiếu nhi
Schoolyard ['sku:l'jɑ:d]: sân trường
Grandparents ['grændpeərənts]: ông bà
Enjoy [in'dʒɔi]: tận hưởng
Visit ['vizit]: thăm
Smart [smɑ:t]: thông minh
Market ['mɑ:kit]: chợ
Wear [weə]: mặc
Wish [wi∫]: ước
Clothes [klouðz]: quần áo
Tiếng anh/ phiên âm | Nghĩa |
Children’s day | Ngày quốc tế thiếu nhi |
Christmas ['krisməs] | Giáng sinh |
Clothes [klouðz] | Quần áo |
Decorate ['dekəreit] | Trang trí |
Festival ['festivəl] | Lễ hội |
Firework ['faiəwə:ks] | Pháo hoa |
Grandparents ['grændpeərənts] | Ông bà |
Holiday ['hɔlədi] | Ngày nghỉ |
Luck [lʌk] | May mắn |
Smart [smɑ:t] | Thông minh |
Visit ['vizit] | Thăm |
Wear [weə] | Mặc |
Wish [wi∫] | Ước |
Enjoy [in'dʒɔi] | Tận hưởng |
Schoolyard ['sku:l'jɑ:d] | Sân trường |
Market ['mɑ:kit] | Chợ |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 20 What are you going to do this summer? Lesson 1
- Unit 16 Let's go to the bookshop Lesson 2
- Unit 18 What's your number? Lesson 1
- Unit 20 What are you going to do this summer? Lesson 2
- Unit 11 What time is it? Lesson 2
- Unit 17 How much is the T-shirt? Lesson 2
- Unit 18 What's your number? Lesson 3
- Unit 13 Would you like some milk? Lesson 1
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
- Short story: Cat and Mouse 4
- Unit 12 What does your father do? Lesson 3
- Từ vựng unit 13: Would you like some milk? (tiếng anh 4)