Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Tài liệu gồm tổng hợp bài tập và Ngữ pháp để các em ôn tập, nắm chắc kiến thức qua đó chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra quan trọng sắp tới. Dưới đây là nội dung chi tiết, mời các em cùng tham khảo.
LESSON 1. PREPOSITIONS AND PRONOUNS (Giới từ và Đại từ)
I.GRAMMARSPOTS
1. Possessive nouns
(a) Sue and Ann have coats. Sue’s coat is black. Ann’s coat is blue. (b) My mother has a name. My mother’s name is Fran. (c) My friend has an apartment. My friend’s apartment is small. (d) The student has a book. The student’s book is red. | Singular noun Sue Ann mother friend student | Possessive form Sue’s Ann’s mother’s friend’s student’s |
(e) The students have students. | Plural noun | Possessive form |
The students’ books are books. | students | students’ |
(f) My friends have an apartment. My friends’ apartment is small. | friends | friends’ |
(g) My parents have names. My parents’ names are Fran and Bill. | parents | parents’ |
Possessive: irregular plural noun (a) The children’s toys are on the floor. (b) That store sells men’s clothing. (c) The store sells women’s clothing. Biographies are the stories of people’s lives | Irregular plural nouns (children, men, women, people, children…) have an irregular plural possessive form. The apostrophe (’) comes before the final -s |
Note:
- Possessive noun, singular: Noun + apostrophe (’) + -s (To show that a person possesses something)
- Possessive noun, plural: Noun + -s + apostrophe (’) (To show that a person
possesses something)
2. Prepositionsof time
Prepositions of time
at | (a) We have class at one o’clock. (b) I have an appointment with the doctor at 3:00. (c) We sleep at night. | at +a specific time of o’clock at + night |
in | (d) My birthday is in October. | in + month |
(e) I was born in 1976. (f) We have class in the morning. (g) Bob has class in the afternoon. (h) I study in the evening. | in + year in the morning in the afternoon in the evening | |
on | (i) I have class on Monday. (j) I was born on March 15th, 1976. | on + day of week on + date |
from….to | (k) We have class from 7:00 to 11:00 | from (a special time) to (a special time) |
II. EXERCISES
Exercise 1. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. SQUAERE ……………………………………..
2. CIRRCLE ……………………………………..
3. TRIAENGLE ……………………………………..
4. RECTANGELE ……………………………………..
5. OVAEL ……………………………………..
6. DIAEMOND ……………………………………..
7. LONGE ……………………………………..
8. SHORET ……………………………………..
9. CURELY ……………………………………..
10.STRAIGHET ……………………………………..
Exercise 2. Use the words to complete the sentences (word given in the box).
sporty; lovely; pretty; handsome; humorous; cheerful |
1. The children are very l_________
2. He is a football star. He is very h_______
3. My brother can make people laugh. He is very h________
4. Miss Lien is young and p_________
5. They are c________ at the party.
6. My father loves sports. He is very s___________
Exercise 3. Find the different sound of these groups of words.
1. | A. home | B. hour | C. him | D. hot |
2. | A. wear | B. hear | C. near | D. year |
3. | A. see | B. sun | C . sure | D. son |
4. | A. free | B. meet | C. see | D. beer |
5. | A. how | B. know | C. brown | D. cow |
6. | Your answers |
1……. | 2…… | 3…… | 4…… | 5……. |
Tài liệu vẫn còn dài, các em tải về để xem trọn vẹn nội dung nhé.
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em nắm chắc kiến thức cũng như chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra sắp tới. Chúc các em học tốt, nếu thấy hay, hãy chia sẻ cho các bạn cùng tham khảo nhé.
- Lượt tải: 40
- Lượt xem: 508
- Dung lượng: 520,7 KB