Đề cương ôn thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán Đề thi cuối học kì 2 lớp 4

Giới thiệu Tải về
  • 26 Đánh giá

Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Đề cương gồm các dạng bài tập về phép tính với phân số ...nhằm củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa, đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 cho các em học sinh. Mời thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.

1.Các pp tính với pn số:

a. Phép cộng:

\frac{3}{4}+\frac{5}{4}; \frac{3}{8}+\frac{7}{3};  \frac{2}{3}+\frac{3}{4}; \frac{9}{4}+\frac{3}{5}; \frac{4}{24}+\frac{1}{4}; \frac{26}{81}+\frac{4}{27}

b.Phép trừ:

\frac{8}{3}-\frac{5}{3}; \frac{16}{5}-\frac{9}{5}; \frac{3}{15}-\frac{5}{35}; \frac{18}{27}-\frac{2}{6}; \frac{37}{12}-3    5-\frac{14}{3}

c.Phép nhân:

\frac{4}{5}\times\frac{6}{7}; \frac{2}{4}\times\frac{7}{5}; \frac{11}{9}\times\frac{5}{10}; \frac{7}{13}\times\frac{13}{7};  4\times\frac{6}{7}; 3\times\frac{4}{11}; \frac{3}{9}\times\frac{6}{8}

d. Phép chia:

\frac{10}{21}:\frac{2}{3}; \frac{3}{5}:\frac{3}{4}; \frac{2}{5}:\frac{3}{10}; \frac{3}{8}:\frac{9}{4}; \frac{8}{21}:\frac{4}{7}; \frac{5}{8}:\frac{15}{8}

2.Tìm X:

\frac{3}{5}\times X=\frac{4}{7}                   \frac{1}{8}\times X=\frac{1}{5}               \frac{2}{7}\times X=\frac{2}{3}

\frac{3}{5}:X=\frac{1}{3}             X:\frac{7}{11}=22             X-\frac{3}{2}=\frac{11}{4}     X+\frac{5}{4}=\frac{3}{2}

3, Tinh giá trbiu thc:

9900 : 36 – 15 x 11                                          9700 : 100 + 36 x 12

(15792 : 336) x 5 + 27 x 11                              (160 x 5 – 25 x 4) : 4

1036 + 64 x 52 – 1827                                      215 x 86 + 215 x 14

12 054 : (15 + 67)                                             53 x 128 - 43 x 128

29 150 - 136 x 201

\left(\frac{6}{11}+\frac{5}{11}\right) \times \frac{3}{7}            \frac{3}{5} \times \frac{7}{9}-\frac{3}{5} \times \frac{2}{9}                \left(\frac{6}{7}-\frac{4}{7}\right): \frac{2}{5}

\frac{8}{15}: \frac{2}{11}+\frac{7}{15}: \frac{2}{11}          \frac{2}{3}+\frac{5}{2}-\frac{3}{4}                      \frac{4}{5}-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}

\frac{2}{5} \times \frac{1}{2}: \frac{1}{3}                        \frac{1}{2} \times \frac{1}{3}+\frac{1}{4}                         \frac{2}{9}: \frac{2}{9} \times \frac{1}{2}

\frac{7}{9} \times \frac{3}{14}: \frac{5}{8}                       \frac{2}{7}: \frac{2}{3}-\frac{1}{7}                          \frac{5}{12}-\frac{7}{32}: \frac{21}{16}

4.Tìm hai skhi biết tng, hiu và tsca hai sđó:

Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là \frac{2}{7}. Tìm hai số đó. 7

Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là \frac{3}{8}

Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng \frac{3}{4} chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng \frac{2}{3}chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.

Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là \frac{3}{8}, Tìm hai số đó.

Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.

Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng \frac{3}{5}đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.

Bài 8: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng \frac{5}{9}độ dài đáy

Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng \frac{2}{3}chiều dài người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?

Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng \frac{1}{6} tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.

Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng \frac{2}{3}chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng hình vuông đó.

5.Viết sthích hợp vào chchm.

530 dm2 = …………cm2                          \frac{1}{10}phút = …………..giây

9 000 000m2 = …… km2                         4 tấn 90 kg = …………….kg

2110dm2 = …………cm2                         12000 kg = ……………..tấn

500cm2 = …………….dm2                       6000kg = …………….tạ

2 yến = ……….kg                 \frac{3}{4}tấn = ……….kg                3 giờ 15 phút =…………phút

5 tạ = ………kg                     \frac{2}{5}tạ = ……….kg                 \frac{1}{2} giờ =...........................phút

1 tấn = …………kg                \frac{1}{10}m2 = ……….dm2          \frac{1}{12}phút = …………giây

2 yến 6 kg =……kg               \frac{1}{10}m2 = ………cm2            420 giây = ………phút

5 tạ 75 kg =………kg            2 tấn 800 kg =………kg       5 giờ =…………..phút

6.Khoanh vào ch đt trước câu trlời đúng.

Tài liệu còn khá dài mời các em tải về để xem trọn phần nội dung

>>> Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4

>>>Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021

>>>Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp các em có thêm tài liệu luyện tập, củng cố kiến thức qua đó chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học 2 lớp 4 môn Toán. Chúc các em học tốt, nếu thấy tài liệu hay, hãy chia sẻ cho các bạn cùng tìm hiểu nhé.

Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 421
  • Lượt xem: 4.553
  • Dung lượng: 118,6 KB
Liên kết tải về
Tài liệu tham khảo khác