Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 - Ôn tập đại lượng

Giới thiệu Tải về
  • 23 Đánh giá

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Gồm tổng hợp kiến thức cả năm môn Toán lớp 4 để các em luyện tập, làm quen với các dạng câu hỏi khác nhau, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Toán. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em tham khảo nhé.

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

6 yến 5 kg = ………… kg300 yến = ………… tấn
3 tấn 5 tạ = ………… kg1200 kg = ………… tạ
2 tạ 7 yến = …………kg8000 kg = ………… tấn
5 tạ 8kg = …………kg305 kg = …………tạ ………kg
7 tấn 45 kg = …………kg6037 kg = …………tấn ……kg
\frac{3}{5}tấn = …………kg\frac{3}{4}tạ = ………… kg
5 kg 3hg = …………hg1250 hg = …………kg
12 kg 3 g = …………g3005 g = …………kg ……g
4 kg 125 g = …………g109 g = ………… hg ………g
9 kg 7 g = ………… g370 g = …………dag

dag 6 g = ………… g

2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm

a. 5km = ………… m

7 km 235 m = ………… m

150km = …………m

13 m 6 dm = ………… cm

9 m 6cm = …………cm

38 m = ………… mm

16 m 5 mm = ………… mm

b. 8009 m = 8 ……9 ……

902 mm = 9 ……2 ……

19000mm = 19 ……

25000 m = ………… km

7005m = …………km …..m

1380m = ………m

600cm = ……..m

709cm = ……..m…….cm

12 000mm = ……m

21 075 mm = …..m ……mm

5075 m = 5 …75…..

3009m = 3 …..9…..

3. Điền số

a. 8 phút = …………giây                         9 giờ 5 phút = ………… phút

5 phút 12 giây = ………… giây           4 ngày 4 giờ = ………… giờ

b. 4 thế kỉ = ………… năm                     312 phút = ……giờ ……phút

5 thế kỉ 16 năm = ………… năm        75 giây = ………phút

7 thế kỉ 5 năm = …………năm             205 năm = ………… thế kỉ

c.\frac{1}{5} phút = …………giây                         \frac{1}{3}giờ = …………phút

\frac{1}{4}phút = …………giây                             \frac{1}{8}ngày = …………giờ

\frac{1}{4}thế kỉ = ………… năm                         \frac{2}{3}giờ = …………phút

\frac{1}{2}thế kỉ = …………năm                          \frac{4}{5}phút = …………giây

\frac{1}{3}thế kỉ = …………năm

4. Điền số

210 dm2 = …………cm2                                     1100 cm2 = …………dm2

5dm2 18cm2 = …………cm2                             2300 dm2 = ………… m2

1m2 38dm2 = …………dm2                               415 cm2 = ……dm2 ……cm2

16m2 = …………cm2                                          40 007 dm2 = ……m2…..cm2

1 km2 = …………m2                                         1 000 235 m2 = …..km2……m2

12 km2 376m2 = …………m2                         8m2 6cm2 = …………cm2

5. Điền dấu < , >, =

a. 3 tấn 59 kg ………. 3059kg                  10 yến ……1000kg

8 tạ 8 kg ………. 880 kg                        2kg ………. 2 hg

9 kg 97 g ………..9700g                       15kg ………1500g

5 tạ ……… 500kg                                 408 tấn …….. 40800 kg

b. 1 phút …… 60 giây                              12 giờ ……….\frac{1}{2}ngày

5 giờ …….500 phút                              1 tháng ……… \frac{1}{2}năm

6 phút ……. 6000 giây                           \frac{1}{2} thế kỉ ……. 45 năm

48 giờ ……. 1 ngày

c. 5dm2……. 50 cm2                                      15 m2 2 dm2 …. 152 dm2

25cm2 …….. 2dm2                                          3 m2 ……….. 30 000 cm2

450 dm2 …… 4m2                                   50 dm2 2150 cm2 ……….215dm2

6. Đúng ghi Đ, sai ghi S

4 giờ 14 phút > 414 phút …..

\frac{1}{4}thế kỉ = 25 năm …..

2 tấn 15 kg = 2015 kg ……

3 tạ 5 yến < 350 kg ……

4m2 4dm2 = 404 dm2 …..

3m2 15dm2 = 315 dm2 ……

16  650 cm2= 17 m2 650 cm2 ….

470 dm2 = 4 m2 70 dm2 …..

1870 dm2 = 18m2 70 dm2 …..

2 km2 105 m2 < 21050 m2

7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp

a. Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ………………….

b. Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ……………………

Từ năm 1890 đến nay là ……………..năm………………

c. Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ………….

d. Thế kỉ thứ X tính từ năm …………….đến năm ………………

Thế kỉ thứ XXI tính từ năm…………. Đến năm……………

ÔN TẬP PHẦN PHÂN SỐ

Câu 1.

a) Đọc các phân số có cùng mẫu số trong các phân số sau:

\frac{4}{9};\frac{6}{7};\frac{2}{9};\frac{1}{5};\frac{7}{9}

b) Đọc các phân số có cùng tử số trong các phân số sau:

\frac{12}{17};\frac{8}{11};\frac{8}{15};\frac{5}{8};\frac{8}{19}

Câu 2.

a) Viết ba phân số bằng \frac{8}{15}

b) Viết ba phân số bằng \frac{3}{4} và có mẫu số lớn hơn 12

c) Viết phân số bằng \frac{75}{120} và có mẫu số bé nhất

Câu 3.

So sánh các phân số:

a) \frac{11}{15} và \frac{13}{15}          b)  \frac{3}{4} và  \frac{5}{9}             c) \frac{8}{11}\frac{8}{9}

d)\frac{8}{12}  và \frac{25}{30}            e) \frac{16}{36}\frac{14}{27}

Câu 4.

Viết một phân số

a) Lớn hơn 1         b)Bé hơn 1     c) Bằng 1

Câu 5.

Câu 5

Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

\text { a) } \frac{11}{18} ; \frac{14}{15} ; \frac{7}{9}

\text{ b) }\frac{9}{5};\frac{8}{9};\frac{15}{11}

Câu 6.

Câu 6.

Tính:

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Tài liệu còn dài, các em tải về để xem trọn vẹn nội dung nhé.

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu tham khảo, nâng cao kỹ năng giải đề và làm bài, từ đó biết cách phân bố thời gian làm bài, đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em ôn thi tốt.

Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 1.216
  • Lượt xem: 8.578
  • Dung lượng: 183,2 KB
Tài liệu tham khảo khác